
|
TT |
Họ tên liệt sĩ |
Sinh |
Nguyên quán |
Ngày hi sinh |
Số mộ |
||
|
1 |
Nông Văn Ân |
1948 |
Đại Đồng, Tràng Định |
22/02/1970 |
5,Đ,31 |
||
|
2 |
Hoàng Văn Ba |
Quang Lảng, Chi Lăng |
11/1/1971 |
5,A,19 |
|||
|
3 |
Nguyễn Văn Bát |
1946 |
Chi Lăng, Chi Lăng |
24/08/1968 |
5,E,49 |
||
|
4 |
Lương Hữu Bình |
1946 |
Xuân Lệ, Cao Lộc |
20/01/1973 |
5,E,37 |
||
|
5 |
Nguyễn Ngọc Bích |
1952 |
Đông Kinh, TP Lạng Sơn |
2/2/1973 |
5,C,24 |
||
|
6 |
Vi Văn Bộ |
1948 |
Hồng Thái, Văn Lãng |
14/07/1972 |
5,A,29 |
||
|
7 |
Nguyễn Quốc Bưu |
1944 |
Đồng Tân, Hữu Lũng |
18/02/1968 |
5,C,55 |
||
|
8 |
Triệu Văn Cầy |
Cao Lân, Cao Lộc |
2/3/1970 |
5,A,36 |
|||
|
9 |
Đinh Xuân Cát |
1942 |
Quốc Khánh, Tràng Định |
2/3/1970 |
5,C,41 |
||
|
10 |
Lương Thanh Chắm |
1943 |
Thụy Hùng, Văn Lãng |
23/08/1970 |
5,Đ,55 |
||
|
11 |
Lưu Văn Chẩn |
1949 |
Xuân Lễ, Cao Lộc |
31/01/1970 |
5,A,28 |
||
|
12 |
Hoàng Văn Chiếp |
1945 |
Hải Yến, Cao Lộc |
21/09/1966 |
5,C,48 |
||
|
13 |
Vi Xuân Chích |
1946 |
Quảng Lạc, Cao Lộc |
28/11/1970 |
5,G,33 |
||
|
14 |
Lâm Văn Chức |
1944 |
Xuân Dương, Lộc Bình |
29/03/1971 |
5,Đ,18 |
||
|
15 |
Nguyễn Văn Chựng |
1944 |
Hữu Lân, Chi Lăng |
21/10/1969 |
5,B,29 |
||
|
16 |
Hoàng Ngọc Cường |
1950 |
Hữu Lũng, Lạng Sơn |
4/7/1969 |
5,A,38 |
||
|
17 |
Nông Văn giám |
1943 |
Hữu Lân, Chi Lăng |
8/2/1966 |
5,B,34 |
||
|
18 |
Hà Văn Dĩn |
1939 |
Quốc Khánh, Tràng Định |
11/1/1967 |
5,E,30 |
||
|
19 |
Dương Công Do |
1950 |
Hùng Vĩ, Bắc Sơn |
19/08/1969 |
5,G,20 |
||
|
20 |
Vi Trần Dụng |
1944 |
Sơn Viên, Lộc Bình |
19/10/1969 |
5,E,47 |
||
|
21 |
Vũ Đức Dương |
1954 |
Phố Nà Sầm, Văn Lãng |
1/4/1973 |
5,Đ,36 |
||
|
22 |
Dương Công Đáp |
1950 |
Văn Công, Bắc Sơn |
25/03/1969 |
5,B,33 |
||
|
23 |
Mộ chưa biết tên |
1953 |
Thạch Đạn, Cao Lộc |
18/03/1972 |
5,E,28 |
||
|
24 |
Trần Văn Đăng |
1951 |
Hợp Thành, Cao Lộc |
19/11/1968 |
5,B,40 |
||
|
25 |
Hoàng Văn Điểu |
1949 |
Lợi Bác, Lộc Bình |
24/10/1969 |
5,Đ,26 |
||
|
26 |
Hoàng Văn Đính |
1949 |
Vân An, Chi Lăng |
22/11/1970 |
5,C,53 |
||
|
27 |
Đoàn Văn Đông |
1947 |
Quốc Việt, Tràng Định |
3/5/1971 |
5,B,54 |
||
|
28 |
Đào Duy Đô |
1955 |
Sơn Hà, Hữu Lũng |
1/4/1974 |
5,A,54 |
||
|
29 |
Dương Thành Độ |
1944 |
Quỳnh Sơn, Bắc Sơn |
16/02/1969 |
5,K,33 |
||
|
30 |
Đồng Huy Đông |
1951 |
Hồng Phong, Văn Lãng |
30/04/1970 |
5,G,51 |
||
|
31 |
Nguyễn Văn Đương |
1940 |
Hồng Sơn, Tràng Định |
31/01/1970 |
5,B,44 |
||
|
32 |
Dương Thới Đường |
1935 |
Tân Thành, Bắc Sơn |
22/12/1971 |
5,E,43 |
||
|
33 |
Bế Hồng Giang |
1949 |
Trùng Quán, Văn Lãng |
21/01/1970 |
5,Đ,41 |
||
|
34 |
Nguyễn Hữu Hà |
1953 |
Số 33 Đông Kinh, TP Lạng Sơn |
/ |
5,Đ,19 |
||
|
35 |
Nông Văn Hà |
1947 |
Yên Khoái, Lộc Bình |
26/04/1970 |
5,A,20 |
||
|
36 |
Lăng Văn Han |
1939 |
Hòa Bình, Bình Gia |
4/2/1970 |
5,B,52 |
||
|
37 |
Nông Văn Hắt |
1949 |
Chi Lăng, Tràng Định |
22/05/1969 |
5,G,19 |
||
|
38 |
Đinh Văn Hắm |
1946 |
Tri Phương, Tràng Định |
30/02/1972 |
5,B,24 |
||
|
39 |
Chu Văn héo |
1940 |
Song Gianh, Văn Quán |
16/04/1969 |
5,A,34 |
||
|
40 |
La Văn Hiền |
1950 |
Lục Thôn, Lộc Bình |
19/07/1970 |
5,G,38 |
||
|
41 |
Lý Minh Hiền |
1950 |
Đồng Bục, Lộc Bình |
9/11/1969 |
5,E,51 |
||
|
42 |
Vi Văn Hinh |
1949 |
An Hùng, Văn Lãng |
22/02/1970 |
5,B,31 |
||
|
43 |
Chu Văn Hòa |
1940 |
Song Giang, Văn Quán |
6/6/1969 |
5,B,49 |
||
|
44 |
Vương Ký Hinh |
1944 |
Hoàng Việt, Văn Lãng |
11/1/1972 |
5,E,44 |
||
|
45 |
Nông Văn Hon |
Hòa Bình, Chi Lăng |
9/11/1972 |
5,C,25 |
|||
|
46 |
Đoàn Văn Hồ |
1945 |
Tân Lang, Văn Lãng |
4/3/1968 |
5,Đ,42 |
||
|
47 |
Trần Hữu Hỗng |
1940 |
Vân Mộng, Văn Quan |
21/01/1971 |
5,A,25 |
||
|
48 |
Nguyễn Văn Hộ |
1949 |
Việt Yên, Văn Quan |
26/06/1969 |
5,A,49 |
||
|
49 |
Chu Văn Hỷ |
1951 |
Sáu Thôn, Lộc Bình |
17/02/1969 |
5,A,37 |
||
|
50 |
Hà Viết Hỷ |
1942 |
Hồng Long, Văn Lãng |
4/2/1973 |
5,C,54 |
||
|
51 |
Hoàng Bách Kha |
Thiện Hòa, Bình Gia |
18/07/1972 |
5,B,43 |
|||
|
52 |
Lương Văn Khán |
1944 |
Xuất Lễ, Cao Lộc |
4/10/1970 |
5,B,38 |
||
|
53 |
Hoàng Văn Khánh |
1945 |
Văn Thịnh, Văn Lãng |
Dec/69 |
5,G,36 |
||
|
54 |
Nông Văn Khầu |
1945 |
Trùng Quán, Văn Lãng |
20/05/1969 |
5,E,33 |
||
|
55 |
Bùi Văn Khê |
1945 |
Quảng Lập, Cao Lộc |
9/4/1968 |
5,B,22 |
||
|
56 |
Lý Văn Khìn |
1950 |
Tân Thành, Cao Lộc |
8/6/1969 |
5,C,44 |
||
|
57 |
Hoàng Văn Kháng |
1948 |
Tân Thành, Cao Lộc |
24/07/1971 |
5,B,6 |
||
|
58 |
Hoàng Văn Khèo |
1942 |
Yên Tuy, Cao Lộc |
20/04/1968 |
5,B,20 |
||
|
59 |
Đặng Văn Không |
1949 |
Tân Liên, Cao Lộc |
13/04/1968 |
5,B,25 |
||
|
60 |
Nông Văn Kiến |
1944 |
Quan Sơn, Chi Lăng |
11/1/1970 |
5,Đ,35 |
||
|
61 |
Hà Văn Kiệt |
1950 |
Số 14, thị trấn Lộc Bình, Lộc Bình |
9/11/1969 |
5,Đ,20 |
||
|
62 |
Phạm Văn Kỷ |
1947 |
Lục Thôn, Lộc Bình |
11/12/1969 |
5,G,22 |
||
|
63 |
Ngô Văn Ký |
1949 |
Minh Khai, TT Lộc Bình, Lộc Bình |
10/6/1970 |
5,G,47 |
||
|
64 |
Vi Văn Lan |
1950 |
Tú Đoạn, Lộc Bình |
10/8/1971 |
5,Đ,23 |
||
|
65 |
Nông Văn Lanh |
1948 |
Quốc Khánh, Tràng Định |
24/10/1972 |
5,B,19 |
||
|
66 |
Bế Văn Lẩn |
1945 |
Quốc Khánh, Tràng Định |
8/5/1969 |
5,A,50 |
||
|
67 |
Lộc Văn Lết |
1945 |
Hải Yến, Cao Lộc |
13/09/1970 |
5,E,20 |
||
|
68 |
Dương Văn Liền |
1945 |
Nam La, Văn Lãng |
3/5/1969 |
5,E,18 |
||
|
69 |
Hứa văn lìn |
1947 |
Thiện Hòa, Bình Gia |
25/08/1971 |
5, K, 30 |
||
|
70 |
Tô Văn Long |
1944 |
Hòa Cư, Cao Lộc |
9/5/1970 |
5,B,15 |
||
|
71 |
Vi Văn Ló |
1943 |
Hòa Bình, Chi Lăng |
24/09/1966 |
5,C,29 |
||
|
72 |
Lục Viết Lợi |
1945 |
Hải Yến, Cao Lộc |
19/01/1969 |
5,G,26 |
||
|
73 |
Hoàng Văn Lợi |
1950 |
Yên Tranh, Cao Lộc |
14/02/1969 |
5,Đ,25 |
||
|
74 |
Hà Văn Luận |
1942 |
Tân Yên, Tràng Định |
4/2/1970 |
5,A,30 |
||
|
75 |
Hoàng Văn Lịch |
1946 |
Quan Sơn, Chi Lăng |
4/7/1967 |
5,C,36 |
||
|
76 |
Phạm Gia Lượng |
1947 |
Phố Chi Lăng, Lạng Sơn |
28/04/1970 |
5,Đ,27 |
||
|
77 |
Nông Văn Lý |
1942 |
Tân Việt, Văn Lãng |
15/05/1967 |
5,G,25 |
||
|
78 |
Phùng Văn Ly |
1944 |
Thanh Lòa, Cao Lộc |
2/3/1970 |
5,A,33 |
||
|
79 |
Lăng Đại Mao |
1947 |
Hồng Thái, Bình Gia |
20/07/1970 |
5,A,18 |
||
|
80 |
Ngô văn Miên |
1944 |
Mai Pha, TP Lạng Sơn |
10/6/1972 |
5,K,31 |
||
|
81 |
Hà Văn Miên |
1944 |
Tân Tiến, Tràng Định |
4/2/1970 |
5,E,24 |
||
|
82 |
Hứa Thành Minh |
1945 |
Lộc Yên, Cao Lộc |
14/09/1970 |
5,Đ,28 |
||
|
83 |
Hứa Văn Nàm |
1944 |
Xuất Lễ, Cao Lộc |
22/01/1970 |
5,C,52 |
||
|
84 |
Đặng Văn Ngái |
1944 |
Hiệp Hạ, Lộc Bình |
1/5/1970 |
5,G,24 |
||
|
85 |
Chu Văn Ngăm |
1944 |
Thái Học, TX Lạng Sơn |
18/11/1967 |
5,E,19 |
||
|
86 |
Nguyễn Văn Ngân |
1939 |
Tân Liên, Cao Lộc |
2/11/1969 |
5,G,52 |
||
|
87 |
Hoàng Văn Nghi |
1943 |
Tràng Phái, Văn Quan |
1/1/1970 |
5,B,41 |
||
|
88 |
Nguyễn Văn Nghít |
1942 |
Thượng Cường, Chi Lăng |
10/6/1967 |
5,C,18 |
||
|
89 |
Chu Văn Ngọc |
1954 |
Khuất Xá, Lộc Bình |
19/04/1972 |
5,G,39 |
||
|
90 |
Hoàng Văn Ngọc |
1946 |
Cai Kinh, Hữu Lũng |
25/02/1968 |
5,E,46 |
||
|
91 |
Lục Văn Ngôn |
1949 |
Tân Tri, Bắc Sơn |
19/03/1969 |
5,G,21 |
||
|
92 |
Vi Triệu Nháy |
1944 |
Hồng Thái, Văn Lãng |
10/3/1969 |
5,E,27 |
||
|
93 |
Nguyễn Văn Nhạc |
Bình La, Bình Gia |
24/09/1969 |
5,C,27 |
|||
|
94 |
Hứa Văn Nhật |
1952 |
Đại An, Văn Quan |
1/8/1970 |
5,A,26 |
||
|
95 |
Hứa Viết Nhiêu |
1938 |
Quang Trung, Bình Gia |
10/1/1970 |
5,Đ,17 |
||
|
96 |
Hồ Văn Nhì |
Đồng Mỏ, Chi Lăng |
13/04/1968 |
5,Đ,49 |
|||
|
97 |
nông Văn Nhì |
1935 |
Xuân Mai, Văn Quan |
30/03/1970 |
5,Đ,56 |
||
|
98 |
Bế Văn Nho |
1946 |
Tri Phương, Tràng Định |
21/03/1970 |
5,E,40 |
||
|
99 |
Vi Hán Nh/ợng |
1942 |
Lợi Bác, Lộc Bình |
15/10/1968 |
5,E,29 |
||
|
100 |
Trần Văn Nít |
1941 |
Thiện Thuật, Bình Gia |
12/10/1971 |
5,Đ,45 |
||
|
101 |
Dương Văn Phà |
1942 |
Tân Ninh, Tràng Định |
5/11/1965 |
5,C,42 |
||
|
102 |
Lưu Văn Phạc |
Đồng Mỏ, Chi Lăng |
19/05/1971 |
5,Đ,30 |
|||
|
103 |
Hoàng quan Phấu |
1954 |
Mai Pha, TP Lạng Sơn |
4/3/1973 |
5,K,36 |
||
|
104 |
Nguyễn Văn Phe |
1948 |
Đông Hoàng, Cao Lộc |
5/2/1971 |
5,E,34 |
||
|
105 |
Hoàng Văn Phít |
Tú Đoạn, Lộc Bình |
19/04/1970 |
5,A,21 |
|||
|
106 |
Hoàng Xuân Phong |
1946 |
Chi Lăng, Tràng Định |
4/11/1967 |
5,C,40 |
||
|
107 |
Hoàng Văn Phon |
Chí Kiên, Văn Lãng |
28/04/1970 |
5,E,48 |
|||
|
108 |
Lê Thanh Phó |
1950 |
Quốc Việt, Tràng Định |
1/3/1970 |
5,C,2 |
||
|
109 |
Hoàng Văn Phương |
1950 |
Gia Cát, Cao Lộc |
6/6/1970 |
5,C,21 |
||
|
110 |
Vi Văn Quản |
1950 |
Đông Quang, Lục Bình |
14/04/1970 |
5,Đ,24 |
||
|
111 |
Lăng Văn Quay |
Chi Lăng |
8/4/1968 |
5,B,53 |
|||
|
112 |
Vi Văn Quỳnh |
1950 |
Hữu Khánh, Lộc Bình |
23/04/1969 |
5,Đ,40 |
||
|
113 |
Hà Văn Quý |
1950 |
Hội Hoan, Văn Lãng |
26/01/1973 |
5,Đ,53 |
||
|
114 |
Hoàng văn Quý |
1939 |
Văn Thụ, Bình Gia |
24/10/1968 |
5,B,35 |
||
|
115 |
Hoàng Minh Sao |
Quảng Lang, Chi Lăng |
9/1/1970 |
5,C,28 |
|||
|
116 |
Lý Sử Sần |
1952 |
Na Sầm, Văn Lãng |
7/2/1974 |
5,A,44 |
||
|
117 |
Lạng Văn San |
1944 |
Hồ Sơn, Hữu Lũng |
25/02/1968 |
5,G,48 |
||
|
118 |
Chu Văn Sảo |
Tri Phương, Tràng Định |
13/04/1968 |
5,B,23 |
|||
|
119 |
Lăng Viết Sáu |
1948 |
Hoàng Việt, Văn Lãng |
1/12/1968 |
5,A,31 |
||
|
120 |
Nông Văn Sáy |
1945 |
Lục Thôn, Lộc Bình |
10/12/1969 |
5,Đ,15 |
||
|
121 |
Hoàng Văn Sằn |
1943 |
Vân Mộng, Lộc Bình |
13/04/1968 |
5,G,43 |
||
|
122 |
Phùng Vĩnh Sằn |
1944 |
Gia Miễn, Văn Lãng |
1/4/1970 |
5,E,17 |
||
|
123 |
Ngô Văn Sen |
1941 |
Tân Tiến, Tràng Định |
27/10/1968 |
5,B,28 |
||
|
124 |
Hoàng Văn Sèng |
1943 |
Xuân Mai, Văn Quan |
12/121967 |
5,B,46 |
||
|
125 |
Hoàng ký Sẹc |
1949 |
Đông Thắng, Văn Lãng |
19/02/1971 |
5,C,19 |
||
|
126 |
Vương Trường Sinh |
1946 |
TưLạng, Lộc Bình |
9/6/1969 |
5,C,35 |
||
|
127 |
Hà Văn Soãng |
1945 |
Tân Lộc, Cao Lộc |
4/11/1967 |
5,E,25 |
||
|
128 |
Nguyễn Minh Soạn |
1947 |
Chu Khuất, Lộc Bình |
11/5/1970 |
5,C,45 |
||
|
129 |
Nguyễn Văn Sơn |
1950 |
Xuân Mai, Văn Quan |
30/07/1970 |
5,A,11 |
||
|
130 |
Lăng Minh Sỹ |
1939 |
Hồng Thái, Văn Lãng |
21/02/1970 |
5,E,42 |
||
|
131 |
Hứa Văn Tài |
1942 |
ý Tịch, Chi Lăng |
8/1/1971 |
5,A,45 |
||
|
132 |
Nông Minh Tân |
Xuất Lễ, Cao Lộc |
11/5/1973 |
5,A,41 |
|||
|
133 |
Nông Thế Tầm |
1948 |
Hòa Bình, Chi Lăng |
13/02/1968 |
5,G,23 |
||
|
134 |
Hoàng Văn Tẩy |
1943 |
Nhượng Bạn, Lộc Bình |
21/12/1969 |
5,Đ,57 |
||
|
135 |
Đoàn Văn Thành |
1950 |
Hòa Bình, Bình Gia |
24/10/1972 |
5,B,27 |
||
|
136 |
Hoàng Văn Thanh |
Hồng Thái, Bình Giã |
18/12/1972 |
5,A,39 |
|||
|
137 |
Vi Văn Thành |
1939 |
Liên Sơn, Chi Lăng |
1/4/1970 |
5,B,47 |
||
|
138 |
Hồ Viết Thắng |
1950 |
Vạm Linh, Chi Lăng |
17/07/1972 |
5,B,16 |
||
|
139 |
Nguyễn Văn Thân |
Thạch Đạn, Cao Lộc |
6/6/1969 |
5,E,4 |
|||
|
140 |
Đàm Văn Thẹt |
1950 |
Hồ Sơn, Hữu Lũng |
31/12/1970 |
5,G,17 |
||
|
141 |
Đàm Khắc Thêm |
1947 |
Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn |
5/10/1968 |
5,E,39 |
||
|
142 |
Hoàng Văn Thiệu |
1949 |
Lộc Yên, Cao Lộc |
24/08/1970 |
5,K,37 |
||
|
143 |
Đặng Văn Thìn |
1951 |
Số 1 Bạch Thông, TP Lạng Sơn |
31/12/1970 |
5,E,41 |
||
|
144 |
Nguyễn Khoa Thịnh |
1955 |
Phố Xoài, Quang Trung, TP Lạ ng Sơn |
8/5/1974 |
5,A,53 |
||
|
145 |
Vi Văn Tiến |
1948 |
Sàn Viên, Lộc Bình |
11/5/1973 |
5,A,43 |
||
|
146 |
Hoàng Văn Tiến |
1945 |
Tân Thành, Bắc Sơn |
11/1/1968 |
5,G,56 |
||
|
147 |
Nguyễn Xuân Tiến |
1951 |
Đông Hòa, Chi Lăng |
19/12/1972 |
5,B,32 |
||
|
148 |
Trần Văn Tiến |
1950 |
Đồng Bục, Lộc Bình |
9/5/1970 |
5,Đ,21 |
||
|
149 |
Lâm Văn Thức |
1944 |
Xuân Dương, Lộc Bình |
11/4/1970 |
5,G,4 |
||
|
|
1953 |
Đông Kinh, TP Lạng Sơn |
13/02/1972 |
5,Đ,51 |
||
|
151 |
Lộc Văn Trịnh |
1947 |
Yên Khoái, Lộc Bình |
15/01/1971 |
5,G,18 |
||
|
152 |
Chu Văn Tuấn |
1940 |
Tân Việt, Văn Lãng |
2/3/1970 |
5,A,35 |
||
|
153 |
Hoàng Văn Tư |
1949 |
Hoàng Đồng, Cao Lộc |
24/12/1968 |
5,Đ,43 |
||
|
154 |
Lý Trọng Ty |
1953 |
Trí Lễ, Văn Quán |
27/01/1973 |
5,A,32 |
||
|
155 |
Hoàng Văn Ty |
1949 |
Bằng Hữu, Chi Lăng |
23/05/1971 |
5,A,27 |
||
|
156 |
Triệu Văn Trọng |
1951 |
Tràng Phái, Văn Quan |
1/6/1970 |
5,A,22 |
||
|
157 |
Hoàng văn viện |
1951 |
Hoàng Văn Thụ, Bình Gia |
19/01/1971 |
5,Đ,46 |
||
|
158 |
Hoàng Văn Xọc |
1948 |
Đồng Đăng, Cao Lộc |
19/02/1971 |
5,B,39 |
||
|
159 |
Chu văn Xuân |
1947 |
Kháng Chiến, Tràng Định |
12/11/1971 |
5,Đ,42 |
||
|
160 |
Hoàng Văn Xuân |
1934 |
Tràng Sơn, Văn Quan |
9/3/1973 |
5,G,27 |
||
|
161 |
Hoàng Văn Xuân |
1942 |
Tú Đoan, Lộc Bình |
18/01/1969 |
5,B,30 |
||
|
162 |
Hoàng Đức Xuân |
1943 |
Đô Lương, Hữu Lũng |
27/04/1971 |
5,E,38 |
||
|
163 |
Đinh văn Yêm |
1947 |
Trung Thành, Tràng Định |
6/2/1971 |
5,A,47 |
||
|
164 |
Nguyễn Đình Viên |
1950 |
Tân Vân, Bình Gia |
27/07/1970 |
5,B,26 |
||
|
165 |
Nguyễn Thanh Xuân |
TP Lạng Sơn |
/ |
5,B,37 |
|||
|
166 |
Hoàng Văn Vinh |
1950 |
Hội Hoan, Văn Lãng |
4/12/1968 |
5,Đ,22 |
||
|
167 |
Dư Văn Khì |
Hữu Lũng |
14/05/1971 |
5,A,23 |
|||
|
168 |
Dương Công Thờ |
1953 |
Bắc Sơn, Hoàng Vũ |
14/09/1972 |
5,K,40 |
Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007









































































