Danh sách mộ liệt sỹ Phú Thọ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

TT

Họ tên liệt sỹ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Nguyễn Văn Ân

1943

Gia Điền, Hạ Hòa

18– 02 – 1972

5,C,2

2

Nguyễn Văn Bào

1943

Đạo An, Thanh Ba

19– 06 – 1968

5,P,4

3

Lê Xuân Bái

1947

Lương Lổ, Thanh Ba

8– 01 – 1970

5,Đ,16

4

Lê Xuân Bằng

 

Khả Cửu, Thanh Sơn

25– 01 – 1969

5,B,9

5

Trương Quang  Biên

1945

Phú Lộc, Phù Ninh

5– 07 – 1968

5,G,6

6

Phùng Yên Bình

 

Hưng Hoá, Tam Nông

11/1969

5,K,1

7

Nguyễn Văn Bính

1942

Bằng Doãn, Đoan Hùng

17– 02 – 1972

5,G,20

8

Nguyễn Văn Bột

1943

Khải Xuân, Thanh Ba

2 – 04 – 1970

5,N,8

9

Đỗ Văn Bường

 

Văn Phố, Phú Thọ

28– 02 – 1974

5,S,18

10

Nguyễn  Chất Càn

1951

Tiêu Sơn, Đoan Hùng

23– 12 – 1971

5,M,8

11

Vũ Đình Cát

1948

Ấm Thượng, Hạ Hòa

11– 04 – 1968

5,O,20

12

Bùi Quang  Cầy

1949

Yên Nội, Thanh Ba

13– 02 – 1968

5,B,15

13

Đặng Ngọc Cần

1947

Điêu Lương, Cẩm Khê

9– 12 – 1968

5,A,31

14

Bùi Văn Cầu

1953

Thị Nội, Lâm Thao

17– 05 – 1972

5,E,7

15

Hoàng văn Cẩm

1944

Phúc Khánh, Yên Lập

16– 07 – 1970

5,T,18

16

Đỗ Văn Cẩn

1953

Phúc Lai, Đoan Hùng

10– 05 – 1972

5,M,13

17

Đặng Ngọc Câm

1948

Yên Dưỡng, Cẩm Khê

9– 12 – 1968

5,B,2

18

Bùi Ngọc Chân

1940

Đoan Hùng, Phú Thọ

11– 04 – 1968

5,O,8

19

Trần Tiến Chấn

 

Tiêu Lương, Cẩm Khê

2– 01 – 1969

5,B,5

20

Nguyễn Trọng Chiến

1938

Thanh Bình,  Tam Nông

4– 04 – 1972

5,C,9

21

Vũ Xuân Chí

1943

Tử Đà, Phù Ninh

13– 09 – 1974

5,T,5

22

Nguyễn Ngọc Chỉnh

 

Đào Da, Thanh Ba

16– 06 – 1969

5,K,4

23

Nghiêm Thị Chội

1954

Thượng Nông, Tam Nông

26– 10 – 1975

5,U,15

24

Trần văn chinh

1945

Vũ Cao, Hạ Hoà

30– 08 / 1970

5,P,10

25

Nguyễn Văn Co

1950

Bảo Yên, Thanh Thủy

16– 04 – 1969

5,M,16

26

Nguyễn Hồng Công

1949

Vô Tranh, Hạ Hòa

3– 04 – 1969

5,S,13

27

Đặng Văn Cường

1952

Đại An, Thanh Ba

17– 06 – 1971

5,C,3

28

Trần Văn Cường

1951

Phương Lân, Phù Ninh

17– 07 – 1972

5,O,4

29

Trần Tứ Cường

1948

Hành Cù, Thanh Ba

1/12/1971

5,R,27

30

Phạm Văn Cửu

 

Yển Khế, Thanh Ba

Sep/72

5,R,5

31

Phạm Hồng Dần

1951

Phương Viên, Hạ Hòa

19– 11 – 1971

5,E,5

32

Hà Văn Dần

1950

Đào Giã, Thanh Ba

22– 06 – 1971

5,R,6

33

Đoàn Ngọc dậu

1935

Đông Lĩnh, Thanh Ba

21– 12 – 1967

5,Đ,1

34

Dinh

 

Biên Hạ, Hạ Hòa

 

5,Đ,6

35

Vũ Tiến Dũng

 

Nghinh Xuyên, Đoan Hùng

12– 02 – 1974

5,S,3

36

Nguyễn Văn Dưỡng

1950

Sông Lô, Việt Trì

18– 11 – 1972

5,O,1

37

Trần Văn Đàn

1948

Đan Hòa, Hạ Hòa

18– 01 – 1969

5,N,18

38

Trần Hồng Đức

1953

Bản Nguyên, Lâm Thao

12– 02 / 1973

5,Đ,5

39

Nguyễn Cao Đại

1947

Đồng Cam, Cẩm Khê

11– 04 – 1968

5,O,21

40

Đỗ Mạnh Điều

 

Xuân Lũng, Lâm Thao

6– 07 – 1969

5,T,13

41

Cao Văn Đỉnh

1944

Hường Nội, Tam Nông

29– 03 – 1970

5,G,5

42

Phùng Văn Đoàn

1948

ý Sơn, Hạ Hòa

11– 02 – 1970

5,H,14

43

Nguyễn Thành Đồn

1948

Thành Mỹ, Việt Trì

 

5,N,27

44

Nguyễn Văn Đông

1950

Bằng Doãn, Đoan Hùng

3– 07 – 1972

5,H,8

45

Lưu Viết Đối

1948

Tiên Lương, Cẩm Khê

18– 08 – 1970

5,M,30

46

Vũ Văn Đức

1950

Đỗ Sơn, Thanh  Ba

15– 04 – 1971

5,Q,13

47

Phạm Văn Hạnh

1941

Đan Hà, Hạ Hòa

13– 04 – 1970

5,A,19

48

Hoàng Văn Hành

1948

Thu Cúc, Thanh Sơn

4– 06 – 1971

5,Đ,18

49

Hà Đình Hào

1939

Đỗ Sơn, Thanh Ba

17– 01 – 1971

5,L,25

50

Trịnh Hữu Hải

1949

Phú Lạc, Cẩm Khê

17– 02 – 1970

5,A,8

51

Cao Trọng Hải

1952

Ninh Dân, Thanh Ba

17– 06 – 1971

5,B,31

52

Vũ Xuân Hải

1935

Bạch Hạc, Việt Trì

4– 05 – 1967

5,R,12

53

Dương Thống Hát

1942

Thương Long, Yên Lập

28– 02 – 1968

5,N,7

54

Nguyễn Đức Hậu

1946

Phú Lộc, Phù Ninh

11– 04 – 1968

5,O,9

55

Phạm Hiên

1932

Thanh Uyên, Tam Nông

10– 03 – 1971

5,B,16

56

Nguyễn Hữu Hiên

1946

Quát Thượng, Việt Trì

30– 11 – 1968

5,O,12

57

Nguyễn Xuân Hiên

1950

Minh Phương, Việt Trì

22– 11 – 1969

5,T,14

58

Nguyễn Hữu Hiền

 

Hiền Lương, Hạ Hòa

3– 05 – 1971

5,P,29

59

Phạm Đình Hiếu

1945

Lê Tình, Lâm Thao

8– 06 – 1971

5,Q,6

60

Lê Đức Hình

1949

Bảo Thanh, Phù Ninh

5– 04 – 1970

5,S,25

61

Trần Minh Hoan

 

Minh Khai, Việt Trì

3– 07 – 1969

5,L,2

62

Trần Văn Hòa

1945

Phố Mới, Việt Trì

2– 02 – 1969

5,T,3

63

Nguyễn Văn Hoàn

1940

Phùng Xá, Cẩm Khê

15– 06 – 1971

5,S,8

64

Nguyễn Thái Học

1949

Tuy Lộc, Cẩm Khê

6– 09 – 1969

5,K,11

65

Phạm Thái Học

1953

Thanh Đình, Lâm Thao

11– 12 – 1972

5,K,24

66

Bùi Anh Hồng

 

Sơn Vi, Lâm Thao

20– 08 – 1967

5,A,28

67

Nguyễn Quốc Hội

1946

Kim Đức, Phù Ninh

11– 04 – 1968

5,S,27

68

Phạm Xuân Hội

1949

Hà Lương, Hạ Hòa

23– 04 – 1970

5,B,17

69

Hoàng Đình Hột

1946

Liên Phương, Hạ Hòa

30– 12 – 1970

5,O,10

70

Đinh Văn Hợi

1945

Yên Lương, Thanh Sơn

8– 06 – 1970

5,C,29

71

Nguyễn Công Huấn

1946

Xuân Lộc, Thanh Thủy

3– 05 – 1971

5,R,20

72

Nguyễn Trọng Huệ

1948

Hiền Da, Cẩm Khê

11– 04 – 1968

5,O,27

73

Hoàng Văn Huynh

1940

Văn Khúc, Cẩm Khê

1– 03 – 1970

5,A,21

74

Trần Quang Huỳnh

1952

Mỹ Lung, Yên Lập

20– 10 – 1972

5,C,14

75

Lê Văn Huỳnh

1950

Thọ Sơn, Đoan Hù ng

13– 03 – 1970

5,E,3

76

Hồ Xuân Hùng

1952

Văn Lang, Hạ Hòa

20– 01 – 1972

5,E,20

77

Nguyễn Mạnh Hùng

 

Vương Lỗ, Thanh Ba

11– 11 – 1971

5,K,2

78

Nguyễn Văn Hường

 

Hùng Lô, Phù Ninh

16– 02 – 1969

5,T,4

79

Đào Văn Hứa

1949

Xuân Quang, Tam Nông

11– 07 – 1971

5,K,5

80

Nguyễn Văn Hy

1953

Xuân Lủng, Tam Nông

11 – 12 – 1972

5,K,23

81

Nguyễn Xuân Kế

1952

Ngọc Quan, Đoan Hùng

23 – 08 – 1972

5,S,9

82

Lê Văn Khang

1953

Cao Xá, Lâm Thao

16 – 08 – 1973

5,H,6

83

Hà Quốc Khanh

1950

Lệnh Khanh, Hạ Hòa

02 – 11 – 1972

5,S,22

84

Hoàng Văn Khải

1952

ấm Thương, Hạ Hòa

04 – 09 – 1971

5,A,29

85

Trần Quang Khải

1945

Tu Vủ, Thanh Thủy

01 – 12 – 1969

5,P,28

86

Nguyễn Kim Khánh

1942

Hoàng Cương, Thanh Ba

09 – 12 – 1968

5,B,25

87

Vũ Đình Khánh

1953

Đại An, Thanh Ba

17 – 06 – 1971

5,C,4

88

Nguyễn Văn Khê

1922

Cao Xá, Lâm Thao

02 – 06 – 1970

5,N,9

89

Đặng Văn Khôi

1952

Phương Lĩnh, Thanh Ba

01 – 03 – 1972

5,P,8

90

Lê Văn Khương

1947

Liên Phương, Hạ Hòa

31 – 03 – 1969

5,G,21

91

Đinh Văn Kiều

1952

Đông Sơn, Thanh Sơn

24 – 01 – 1973

5,G,17

92

Nguyễn Ngọc Kiểm

1942

Đỗ Xuyên, Thanh Ba

10 – 09 – 1967

5,G,16

93

Nguyễn Huỳnh Kim

1944

Sơn Tình, Cẩm Khê

19 – 12 – 1968

5,Đ,17

94

Phạm Văn Kim

1949

Văn Khúc, Cẩm Khê

15 – 03 – 1971

5,K,12

95

Nguyễn Hồng Kim

 

Vang Xuyên, Phú Thọ

 

5,O,16

96

Nguyễn Văn Kích

 

Bằng Doãn, Đoan  Hùng

11 – 04 – 1968

5,O,22

97

Nguyễn Văn Lam

 

Tài Quang, Phù Ninh

12 – 02 – 1967

5,K,29

98

Chu Ngọc Lan

1948

Tân Phương, Thanh Thủy

11 – 02 – 1970

5,T,19

99

Hà Ngọc Lân

1948

Xuân Đài, Thanh Sơn

03 – 01 – 1969

5,Q,18

100

Nguyễn Ngọc Liên

1947

Tuất Thương, Việt  Trì

19 – 2 / 1969

5,U,19

101

Nguyễn Mạnh Long

 

Đồng Luận, Thanh Thủy

25 – 01 – 1969

5,B,7

102

Chu Đức Long

1949

Ân Thượng, Ha Hòa

18 – 05 – 1971

5,Q,22

103

Đinh Văn Lộc

1953

Yên Lãng, Thanh Sơn

17 – 02 – 1973

5,M,2

104

Nguyễn Văn Lợi

1952

Lảo Giả, Thanh Ba

16 – 11 – 1972

5,G,26

105

Đàm Văn Lợi

1951

Tây Cốc, Đoan Hùng

19 – 12 – 1972

5,M,9

106

Vũ Văn Luận

 

Văn Lương, Tam Nông

25 – 01 – 1969

5,B,8

107

Hồ Văn Luyến

1952

Vân Đồn, Đoan Hùng

12 – 02 – 1972

5,L,28

108

Nguyễn Văn Lục

1950

Thượng Xá, Cẩm Khê

18 – 11 – 1969

5,N,22

109

Bùi Chất Lượng

1943

Quang Cường, Thanh Ba

11 – 12 – 1969

5,P,3

110

Nguyễn Văn Lưu

1952

Yên Sơn, Thanh Sơn

26 – 04 – 1972

5,C,13

111

Nguyễn Đức Lưu

1942

Chi Tiên, Thanh Ba

21 – 03 – 1970

5,N,19

112

Vũ Văn Lực

1953

Phố Thịnh, Đoan Hùng

11 – 06 – 1972

5,C,16

113

Trần Văn Mảo

1950

Yên Khê, Thanh Ba

15 – 09 – 1972

5,M,15

114

Nguyễn Hữu Máy

1936

Vĩnh Phú, Phù Ninh

17 – 11 – 1968

5,Đ,11

115

Cao Hữu Mậu

1948

Hùng Lô, Phú Ninh

11 – 04 – 1968

5,O,29

116

Phạm Quang Miên

1935

Bằng Trung, Đoan Hùng

07 – 05 – 1967

5,A,26

117

Nguyễn Văn Minh

1951

Lâm Lợi, Hạ Hòa

25 – 08 – 1972

5,C,5

118

Nguyễn văn minh

1945

Sóc Đăng, Đoan Hùng

11/4/1968

S,0,11

119

Phạm Quang Môn

1947

Nghinh Xuyên, Đoan Hùng

10 – 03 – 1970

5,N,13

120

Hà Văn Mớ

1942

Tân Phú, Thanh Sơn

29 – 02 – 1968

5,H,13

121

Lương Xuân Muộn

1946

Trung Giáp, Phù Ninh

09 – 07 – 1972

5,G,13

122

Đinh Quang Mùi

1944

Trung Thịnh, Thanh Thủy

26 – 03 – 1970

5,L,23

123

Nguyễn Văn Mỹ

1946

Đông Thịnh, Yên Lập

07 – 11 – 1968

5,Q,3

134

Bùi Văn Ngãn

1942

Yên Nội, Thanh Ba

21 – 11 – 1969

5,Q,4

124

Hà Thanh Nghệ

1950

Lương Sơn, Yên Lập

26 – 02 – 1973

5,H,5

126

Nguyễn Văn Nghiêm

1939

Đồng Phú, Cẩm Khê

14 – 09 – 1967

5,A,16

127

Hoàng Xuân Nghĩa

1949

Đồng Phú, Cẩm Khê

01 – 12 – 1969

5,P,5

128

Nguyễn Thanh Nghị

1947

Ngọc Quan, Đoan Hùng

21 – 03 – 1972

5,P,12

129

Đỗ Nguyên Ngọc

1949

Đồng Luân, Thanh Thủy

01 – 09 – 1971

5,G,11

130

Đặng Văn Ngọc

1950

Yển Khê, Thanh Ba

27 – 01 – 1973

5,R,9

131

Nguyễn Văn Nguyên

1950

Nghinh Xuyên, Đoan Hùng

10 – 02 – 1971

5,E,8

132

Đinh Quốc Ngữ

1945

Phúc Khánh, Yên Lập

20 – 01 – 1969

5,Q,12

133

Phạm Văn Ngữ

1951

Kệ Kinh, Lâm Thao

16 – 05 – 1973

5,L,31

134

Nguyễn Tiến Nhạc

1950

Tam Cường, Tam Nông

16 – 03 – 1971

5,E,14

135

Chu Văn Nhẩn

1950

Chí Tiên, Thanh Ba

26 – 10 – 1973

5,R,10

136

Nguyễn Văn Nhu

1952

Kinh Kệ, Lâm Thao

12 – 08 – 1971

5,B,23

137

Hoàng Nhuận

1928

Văn Phú, Phù Ninh

11 – 04 – 1968

5,O,30

138

Nguyễn Văn Ninh

1944

Đồng Luân, Thanh Thủy

29 – 03 – 1971

5,L,17

139

Nguyễn Tiến Ninh

 

Văn Khúc, Cẩm Khê

21 – 03 – 1969

5,N,16

140

Trần Văn Nùng

 

Tỉnh Cương, Cẩm Khê

25 – 01 – 1969

5,B,11

141

Phạm Văn Phán

1951

Thanh Uyên, Tam Nông

08 – 01 – 1971

5,L,8

142

Phạm Quốc Phòng

1948

Tình Cương, Cẩm Khê

23 – 04 – 1971

5,O,2

143

Trần Văn Phú

 

Đào Xá, Thanh Thủy

06 – 02 – 1972

5,C,6

144

Phùng Văn Phu

1952

Minh Nông, Việt Trì

03 – 11 – 1972

5,N,5

145

Nguyễn Văn Phú

1953

Minh Côi, Hạ Hòa

30 – 03 – 1972

5,M,17

146

Mai Văn Phú

1943

Số 9 Cao Du, TX Phú Thọ

27 – 03 – 1969

5,R,11

147

Đào Hùng Phương

1948

Ninh Dân, Thanh Ba

14 – 06 – 1971

5,C,1

148

Trần Hữu Quang

1953

Tiên Phú, Phù Ninh

16 – 07 – 1972

5,H,4

149

Trần Hồng Quảng

1947

Minh Phương, Việt Trì

11 – 04 – 1968

5,O,13

150

Lê Đức Quát

1950

Vực Trường, Tam Nông

28 – 07 – 1970

5,A,1

151

Nguyễn Xuân Quế

1945

Xuân Huy, Lâm Thao

16 – 04 – 1969

5,U,11

152

Nguyễn Văn Quy

1948

Thái Ninh, Thanh Ba

17 – 06 – 1971

5,B,28

153

Đoàn Văn Quyền

1949

Phụ Khánh, Hạ Hòa

16 – 08 – 1971

5,K,6

154

Quản Thiết Quỳ

1935

Thanh Văn, Lâm Thao

02 – 05 – 1968

5,E,1

155

Đỗ Văn Quý

 

Bạch Hạc, Việt Trì

 

5,O,9

156

Vũ Văn Quýnh

1945

Đại Nghĩa, Đoan Hùng

11 – 04 – 1968

5,O,26

157

Nguyễn Văn San

 

Phương Viên, Hạ Hòa

 

5,K,31

158

Nguyễn Văn Sáu

 

Cấp Dẫn, Cẩm Khê

11 – 04 – 1968

5,O,14

159

Nguyễn Trường Sinh

1933

Chí Đám, Đoan Hùng

17 – 05 – 1969

5,Q,11

160

Đinh Văn Sinh

1953

Cự Thắng, Thanh Sơn

30 – 12 – 1973

5,U,12

161

Nguyễn Văn Sới

1940

Đoan Hạ, Thanh Thủy

26 – 04 – 1971

5,S,17

162

Phạm Ngọc Sơn

1951

Ninh Dân, Thanh Ba

26 – 10 – 1972

5,B,26

163

Trần Văn Sửu

1948

Yên Khê, Thanh Ba

21 – 01 – 1971

5,G,14

TT

Họ tên liệt sỹ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Số mộ

164

Chu Tiến Sỷ

 

Văn Lạng, Hạ Hòa

4/04– 1969

5,R,29

165

Tạ Ngọc Sỷ

1945

Đồng Xuân, Thanh Ba

3/03– 1971

5,L,20

166

Lê Văn Tài

1942

Lang Sơn, Hạ Hòa

8/10– 1971

5,A,2

167

Nguyễn Bá Tảo

1945

Đông Hải, Thanh Sơn

8/01– 1971

5,A,18

168

Lê Quang Tạo

 

Yên Kỳ, Hạ Hòa

11/04– 1968

5,O,25

169

Nguyễn Minh Tăng

1948

Yên Kiện, Đoan Hùng

17/12– 1972

5,G,18

170

Tạ Quang Trạch

1936

Tân Dân, Hạc Trì

26– 2 / 1968

5,R,23

171

Chu Thanh Tâm

1943

Hùng Long, Đoan Hùng

20/5– 1972

5,R,3

172

Nguyễn Xuân Tất

1947

An Phú, Phù Ninh

31/8– 1968

5,K,22

173

Nguyễn Hải Thanh

1955

Văn Bán, Cẩm Khê

27/9– 1975

5,G,12

174

Phùng Vinh Thanh

1948

Định Quả, Thanh Sơn

21/11– 1972

5,G,29

175

Khuất Chí Thanh

1940

Chính Công, Hạ Hòa

7/5– 1967

5,Q,30

176

Nguyễn Văn Thao

1948

Vụ Cầu, Hạ Hòa

1/4– 1968

5,O,23

177

Hồ Quang Thảo

 

Minh Côi, Hạ Hòa

24/7– 1971

5,B,20

178

Ngô Văn Thái

1947

Liên Minh, Thanh Ba

19/12– 1970

5,A,7

179

Nguyễn Văn Thái

1950

Tứ Xá, Lâm Thao

12/06– 1972

5,N, 4

180

Lê Đình Thán

1952

Bản Nguyên, Lâm Thao

9/8– 1972

5,N,3

181

Hà Minh Thắng

1945

Văn Luông, Thanh Sơn

11/01– 1972

5,G,7

182

Hồ Viết Thắng

1949

Minh Côi, Hạ Hòa

9/05– 1970

5,K,3

183

Hà Yên Thế

 

Lâm Lợi, Hạ Hòa

26/02– 1972

5,C,21

184

Đào Xuân Thị

1938

Hy Cương, Lâm Thao

1/12– 1968

5,R,30

185

Chu Kỳ Thiện

 

Tứ Xã, Lâm Thao

26/12– 1972

5,M,10

186

Phùng Ngọc Thiện

1943

Bằng Luân, Đoan Hùng

4/11– 1968

5,Đ,25

187

Hoàng Văn Thìn

1947

Thanh Hà, Thanh Ba

13/02– 1970

5,A,17

188

Kiều Văn Thìn

1942

Phú Thứ, Đoan Hùng

12/05– 1972

5,P,1

189

Hồng Văn Thích

 

Đông Xá, Tam Nông

25/01– 1969

5,B,10

190

Hoàng Văn Thịnh

1952

Mỹ Lương, Yên Lập

11/12– 1971

5,C,15

191

Lã Văn Thọ

1940

Số 58 Hưng Lợi, Việt Trì

23/02– 1967

5,Đ,31

192

Nguyễn Văn Thông

 

Hạ Giáp, Phù Ninh

29/08– 1970

5,A,6

193

Nguyễn Hữu Thông

1946

Tạ Xá, Cẩm Khê

2/12– 1968

5,Đ,2

194

Vũ Văn Thuật

1949

Đồng Lương, Cẩm Khê

14/10– 1971

5,E,9

195

Tạ Quang Thường

1952

Xuân An, Yên Lập

12/07– 1972

5,A,14

196

Nguyễn Mạnh Th/ờng

1946

Thanh Hà, Lâm Thao

11/07– 1967

5,R,18

197

Hoàng Chí Thức

1947

Đông Cam, Cẩm Khê

4/6– 1970

5,E,12

198

Đỗ Văn Thuý

1942

Thanh Vân, Thanh Ba

21/3/1970

5,N,20

199

Nguyễn Tiến Thục

1943

Hản Nam, Thanh Ba

23/11– 1968

5,Đ,13

200

Lê Hồng Tiêm

 

Hợp Hải, Lâm Thao

8/01– 1972

5,L,13

201

Lê Duy Tiêu

1933

Vụ Cầu, Hạ Hòa

21/4– 1971

5,R,26

202

Quyết Văn Tiển

1948

Đồng Luận, Thanh Thủy

7/8– 1972

5,A,3

203

Chu Quang Tính

1953

Tuy Lộc, Cẩm Khê

25/3– 1973

5,N,6

204

Trương Công Tĩnh

1943

Xuân Quang, Tam Nông

25/01– 1969

5,B,4

205

Trần Văn Tĩnh

1950

Thục Luyện, Thanh Sơn

19/04– 1970

5,B,18

206

Lê Văn Tĩnh

1940

Tiên Lương, Cẩm Khê

19– 04 – 1968

5,R,16

207

Nguyễn Ngọc Tịch

1933

Đồng Luân, Thanh Thủy

18– 03 – 1969

5,R,13

208

Đinh Công Triết

1938

Thạch Khoán, Thanh Sơn

1– 04 – 1967

5,R,8

209

Cao Minh Triệu

1946

Nghinh Xuyên, Đoan Hùng

7– 02 – 1969

5,N,23

210

Nguyễn Thanh Trì

1938

Sông Lô, Việt Trì

21– 12 – 1970

5,S,28

211

Trần Văn Trí

1951

Ninh Dân, Thanh Ba

19– 11 – 1972

5,B,24

212

Nguyễn Quang Trung

1953

Xuân Lũng, Lâm Thao

17– 02 – 1972

5,A,13

213

Hà Quang Trung

1947

Điêu Lương, Cẩm Khê

21– 12 – 1969

5,T,15

214

Nguyễn Bá Trú

1948

Hung Long, Đoan Hùng

24– 01 – 1968

5,C,31

215

Nguyễn Văn Tuyên

1952

Vân Đồn, Đoan Hùng

26– 11 – 1971

5,R,24

216

Nguyễn Đình Tuyển

1951

Xuân Lũng, Lâm Thanh

31– 03 – 1971

5,R,21

217

Phạm Đình Tuyến

1953

Văn Lung, Phú Thọ

16– 06 – 1973

5,E,16

218

Ngô Duy Tung

1941

Hoàng Hạnh, Thanh Ba

24– 09 – 1972

5,C,28

219

Nguyễn Văn Túy

1950

Phượng Xá, Cẩm Khê

4– 12 – 1972

5,Đ,29

220

Nguyễn Văn Tục

 

Cao Mai, Lâm Thao

26– 11 – 1972

5,N,1

221

Nguyễn Quang Tư

1951

Số 88, khu Cao Su Phú Thọ

5– 01 – 1971

5,P,15

222

Nguyễn Mạnh Tường

 

Hồng Đà, Tam Nông

19– 05 – 1968

5,A,27

223

Tạ Xuân Tứ

1940

Xương Thịnh, Cẩm Khê

24– 04 – 1969

5,A,22

224

Hoàng Kim Tứ

1942

Năng Yên, Thanh Ba

7– 05 – 1967

5,Q,28

225

Nguyễn Văn Ty

1948

Thanh Vân, Thanh Ba

30– 09 – 1968

5,Q,20

226

Trần Quốc Tý

1949

Sai Nga, Cẩm Khê

24– 04 – 1969

5,T,9

227

Nguyễn Đức Vi

1945

Thanh Xá, Thanh Ba

25– 11 – 1967

5,L,14

228

Đỗ Quang Vinh

1950

Văn Lạng, Hạ Hòa

17– 04 – 1973

5,L,27

229

Nguyễn Xuân Vũ

1947

Phù Ninh, Phù Ninh

12– 02 – 1969

5,H,28

230

Hà Văn Vũ

1945

Mạm Lọng, Thanh Ba

 

5,O,18

231

Lê Thị Như Ý

1933

Tiên Hòa, Phú Thọ

11– 06 – 1967

5,O,31

232

Nguyễn Hữu Yên

1947

Chí Tiên, Thanh Ba

17– 11 – 1969

5,C,12

233

Lê Duy Tiêu

1933

Vụ Cầu, Hạ Hòa

21– 04 – 1971

5,S,15

234

Phạm Thái Học

1953

Thanh Đình, Lâm Thao

11– 12 – 1972

5,S,31

235

Đỗ Văn Thùy

1942

Thanh Vân, Thanh Ba

21– 03 / 1970

N, 20

236

Trần Hồng Đức

1945

Bản Nguyên, Lâm Thao

13– 02 – 1973

Đ, 5

237

Trần Văn Chinh

1953

Vũ Cao, Hạ Hòa

30– 08 / 1970

P, 10

238

Tạ quang trạch

1936

Tân Dân, Hạc Trì

26– 02 – 1968

 

239

Nguyễn Văn Xoang

1933

Ban Khoa, Hạ Hòa

31– 03 – 1969

5,R,4

240

Bùi Nhu Xuân

1950

Hợp Hải, Lâm Thao

23– 07 – 1972

5,K,25

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007