Danh sách mộ liệt sỹ Thái Nguyên tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

       

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Số mộ

Ghi chú

1

Dương Văn A

1953

Tân Đức, Phú Bình

27-07-1972

5, 2Đ, 40

 

2

Nguyễn Văn An

1938

Tân Thành, Phú Bình

18-05-1970

5, Đ, 29

 

3

Đỗ Hoài An

1951

Yên Thịnh, Phú Bình

16-12-1971

5, A, 36

 

4

Nguyễn văn Ao

1949

Trần Phú, Đại Từ

22-12-1973

5, C, 12

 

5

Lương Văn Ban

1944

Thượng Lung, Võ Nhai

5/8/1971

5, A, 9

 

6

Tạc Văn Bảo

1952

Hà Thượng, Đại Từ

24-01-1973

5, A, 21

 

7

Phạm xuân Bắc

1948

Hương Sơn, Phú Bình

26-03-1972

5, Đ, 39

 

8

Nguyễn Văn Bình

1950

Lương Sơn, TP Thái Nguyên

23-05-1971

5, B, 6

 

9

Hà Văn Bình

1953

Nông Hạ, Phú Lương

11/1/1973

5, A, 45

 

10

Nguyễn Văn Bình

 

Hương Sơn, Phú Bình

10/10/1972

5, Đ, 27

 

11

Nguyễn Văn Bộ

1951

Đồng Tiên, Phổ Yên

25-01-1973

5, A, 23

 

12

Ngô Gia Cam

1947

Kỳ Phú, Đại Từ

21-10-1971

5, C, 26

 

13

Phạm Hồng Các

1946

Bá Xuyên, Sông Công

23-08-1968

5, C, 25

 

14

Nguyễn Xuân Các

1942

An Hiệp, Phổ Đức

7/4/1971

5, Đ, 3

 

15

Nguyễn Văn Càn

1949

Mỹ Hà, Phú Bình

3/3/1971

5, BB, 18

 

16

Nguyễn Hữu Càn

1945

Kha Sơn, Phú Bình

14-02-1973

5, Đ, 35

 

17

Dương Đình Cát

1949

Thượng Đình, Phú Bình

16-12-1968

5, Đ, 33

 

18

Nguyễn Văn Cát

1951

Lương Sơn, Thái Nguyên

25-11-1972

5, B, 5

 

19

Lưu Văn Căm

1949

Đông Thịnh, Định Hoá

11/8/1971

5, A, 19

 

20

Dương Bá Chăm

1930

An Mỹ, Đại Từ

26-07-1971

5, C, 37

 

21

Chu Quang Chiến

1948

Bình Sơn, Phổ Yên

23-08-1968

5, Đ, 1

 

22

Trần Văn Các

1950

Tân Tiến, Phổ Yên

9/1/1972

5, C, 10

 

23

Mai Ngọc Chiến

1947

Sơn Phú, Định Hóa

13-08-1968

5, C, 6

 

24

Đỗ Văn Chiến

1952

Cù Vân, Đại Từ

14-08-1971

5, C, 20

 

25

Ngô Quyết Chiến

1951

Phúc Trìu, TP Thái Nguyên

9/12/1971

5, C, 27

 

26

Chu sỹ Chính

1947

Điềm Mặc, Định Hoá

20-03-1973

5, Đ, 42

 

27

Nguyễn Đông Chính

1950

Ký Phú, Đại Từ

20-10-1972

5, Đ, 23

 

28

Nguyễn Văn Chung

1945

Quyết Thắng, T.p Thái Nguyên

8/2/1973

5, A, 17

 

29

Lộc Văn Trương

1945

Hoá Trung, Đồng Hỷ

20-03-1970

5, A, 39

 

30

Nguyễn Văn Trừ

1948

Trần Phú, Phổ Yên

7/3/1968

5, A, 22

 

31

Hà Văn Quế

1949

Tiên Phong, Phổ Yên

29-12-1972

5, B, 15

 

32

Triệu Văn Cọn

1955

Hùng Cường, Đại Từ

25-02-1974

5, C, 43

 

33

Tạ Văn Côn

1947

Tiền Phong, Phổ Yên

26-12-1969

5, 4Đ, 49

 

34

Nguyễn Văn Cố

1951

Phú Lạc, Đại Từ

16-07-1970

5, A, 13

 

35

Dương Văn Cộng

1943

Tân Đức, Phú Bình

6/1/1972

5, B, 22

 

36

Ma Đức Cương

1951

Yên Lãng, Đại Từ

27-11-1972

5, B, 2

 

37

Trần Đức Cương

1942

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

22-08-1968

5, B, 19

 

38

Nguyễn Quốc Cường

1949

Ban KT Cơ

27-11-1972

5, C, 24

 

39

Cao Văn Dần

1952

Phấn Mễ, Phú Lương

12/10/1971

5, 2Đ, 45

 

40

Nguyễn Văn Dân

1947

Phúc Trìu, Đồng Hỷ

16-09-1970

5, A, 15

 

41

Lê Kim Dũng

1950

Khôi Kỳ, Đại Từ

17-07-1971

5, B, 10

 

42

Đoàn Đức Duy

1952

Tân Tiến, Phổ Yên

26-03-1972

5, A, 7

 

43

Dương Văn Dư

1952

úc Kỳ, Phú Bình

26-03-1972

5, 3Đ, 40

 

44

Đoàn Công Dương

1952

Yên Lãng, Đại Từ

22-12-1972

5, 4Đ, 44

 

45

Nguyễn Tiến Dương

1950

Tân Đức, Phú Bình

23-05-1971

5, Đ, 4

 

46

Phạm Văn Đại

1951

Cao Ngạn, Đồng Hỷ

19-10-1972

5, Đ, 20

 

47

Dương Văn Để

1950

Điềm Thuỷ, Phú Bình

16-12-1971

5, A, 29

 

48

Ma Văn Đều

1932

Hợp Thành, Phú Lương

6/4/1971

5, Đ, 46

 

49

Lê Văn Duân

1932

Yên Lãng, Đại Từ

13-12-1972

5, B, 11

 

50

Nguyễn Văn Đông

1951

Hương Sơn, Phú Bình

17-12-1972

5, C, 22

 

51

Bùi Xuân Đức

1950

Phương Tiến, Định Hoá

15-10-1971

5, C, 21

 

52

Nguyễn Văn Eng

1943

An Mỹ, Đại Từ

6/9/1969

5, C, 35

 

53

Đỗ Văn Giao

1949

Tân Hoà, Phú Bình

18-03-1971

5, B, 26

 

54

Vũ Mạnh Hà

1952

Phục Linh, Đại Từ

1/1/1974

5, C, 48

 

55

Phạm Thanh Hải

1952

Kim Phượng, Định Hoá

26-02-1971

5, C, 3

 

56

Lê Anh Hiếu

1951

Kim Phượng, Định Hoá

8/3/1971

5, 3Đ, 51

 

57

Vũ Ngọc Hoà

1950

Sơn Cẩm, Phú Lương

30-04-1972

5, A, 38

 

58

Phạm Hữu Hoà

1946

Phú Xá, T.p Thái Nguyên

20-11-1971

5, 4Đ, 46

 

59

Trần Minh hồng

1949

Hương Sơn, Phú Bình

24-01-1973

5, C, 15

 

60

Lê Xuân Hợi

1946

Trần Phú, Phú B ình

16-11-1969

5, B, 38

 

61

Nguyễn Xuân Hội

1950

Khôi Kỳ, Đại Từ

22-03-1970

5, Đ, 24

 

62

Nguyễn Văn Hợi

1952

Tích Lường, T.p Thái Nguyên

13-07-1971

5, Đ, 8

 

63

Trần Đăng Hợi

1937

Bảo Cường, Định Hoá

30-10-1972

5, Đ, 45

 

64

Đinh Lâm Hói

1943

Đồng Hạ, Phú L-ơng

4/2/1967

5, C, 39

 

65

Nguyễn Đức Hợi

1947

Văn Hán, Đồng Hỷ

2/5/1969

5, 3Đ, 38

 

66

Triệu Văn Hùng

1950

Yên Thạch, Phú Lương

11/1/1973

5, C, 33

 

67

Tô Tiến Hùng

1952

Tân Đức, Phú Bình

9/1/1972

5, E, 40

 

68

Nguyễn Văn Hùng

1951

Bàn Đạc, Phú Bình

25-03-1972

5, Đ, 6

 

69

Phạm Văn Hung

1947

Trung Thành, T.p Thái Nguyên

20-06-1971

5, C, 13

 

70

Trịnh Văn Hùng

1951

Yên Lãng, Đại Từ

8/3/1971

5, C, 23

 

71

Nguyễn Văn Hưởng

1950

Văn Yên, Đại Từ

27-03-1974

5, B, 37

 

72

Hoàng Xuân Hữu

1950

Quyết Thắng, Đồng Hỷ

10/2/1972

5, A, 12

 

73

Trần Mạnh Hão

1948

Bình Thân, Định Hoá

10/8/1971

5, A, 48

 

74

Nguyễn Minh Hồng

1948

Tân Đức, Phú Bình

7/8/1967

5, 3Đ, 38

 

75

Nguyễn Văn Hữu

1950

Dương Thành, Phú Bình

8/2/1969

5, B, 32

 

76

Mai Quốc Khánh

1952

Phú Linh, Đại Từ

1/11/1972

5, 2Đ, 39

 

77

Đặng Văn Khánh

1949

Cao Ngạn, Đồng Hỷ

3/12/1969

5, Đ, 31

 

78

Văn Đăng Khoa

1950

Na Mao, Đại Từ

6/9/1969

5, 2Đ, 42

 

79

Phạm Đức khuynh

1950

Yên Lãng, Đại Từ

14-03-1974

5, B, 33

 

80

Đỗ Văn kiềm

1951

Linh Thông, Định Hoá

23-08-1971

5, Đ, 50

 

81

Nguyễn Văn Kim

1951

Hùng Sơn, Đại Từ

2/6/1971

5, A, 16

 

82

Nguyễn Văn Lập

1952

Tân Tiến, Phổ Yên

26-08-1971

5, 2Đ, 41

 

83

Cáp Trọng Lê

1946

Tân Tiến, Phổ Yên

6/3/1970

5, Đ, 47

 

84

Ma Khắc Long

1953

Bình Yên, Định Hoá

14-12-1972

5, Đ, 41

 

85

Nguyễn Huy Lợi

1949

Thanh Minh, Phú Bình

10/4/1975

5, 4Đ, 42

 

86

Trần Đình Lưu

1940

Đồng Tiến, Phổ  Yên

19-07-1970

5, 2Đ, 51

 

87

Dương Thị Lưu

1946

Hương Sơn, Phú Bình

22-02-1972

5, C, 38

 

88

Nông Văn Lý

1946

Minh Tường, Võ Nhai

25-04-1969

5, 3Đ, 43

 

89

Lê Xuân Mai

1948

Kim Sơn, Định Hoá

20-05-1971

5, 3Đ, 49

 

90

Triệu Văn Mao

1949

Lâu Thượng, Võ Nhai

25-09-1971

3,H,30

 

91

Nguyễn Văn Màu

1950

Nhã Lộng, Phú Bình

16-03-1972

5, B, 30

 

92

Đào Quang Môn

1947

Tân Đức, Phú Bình

7/8/1967

5, 4Đ, 39

 

93

Lưu Sỹ Mùi

1954

Văn Yên, Đại Từ

14-12-1972

5, B, 36

 

94

Dương Văn Nghĩa

1952

Hợp Thành, Phổ Yên

12/10/1971

5, B, 28

 

95

Nguyễn Văn Nghi

1934

Thành Công, Phổ Yên

13-02-1970

5, Đ, 15

 

96

Phạm Trần Nghị

1948

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

31-10-1968

5, B, 35

 

97

Nguyễn Tấn Ngọ

 

Yên Lãng, Đại Từ

10/2/1971

5, C, 46

 

98

Nguyễn Thanh Nhàn

1949

Quyết Tiến, Đại Từ

8/1/1973

5, 3Đ, 44

 

99

Mã Công Nhạc

1948

Bảo Ninh, Định Hoá

18-01-1971

5, 3Đ, 48

 

100

Nguyễn Đình Nhân

1946

Đình Văn, Phú Lương

18-01-1971

5, C, 44

 

101

Nông Văn Nhất

1946

Yên Trạch, Phú Lương

3/3/1971

5, 4Đ, 52

 

102

Bùi Duy Nhật

1948

Thanh Định, Định Hoá

21-11-1971

5, B, 51

 

103

Dương Văn Nhung

1947

Bình Trung, Định Hoá

22-08-1968

5, B, 25

 

104

Lê Hồng Phi

1953

Bá Xuyên, Thị xã Sông Công

21-03-1972

5, Đ, 12

 

105

Đào Xuân Phú

1946

Mỹ Yên, Đại Từ

1/3/1973

5, C, 33

 

106

Nguyễn Xuân Quang

1954

Tân Hoà, Phú Bình

15-12-1972

5, Đ, 21

 

107

Đinh Xuân Quang

1953

Đồng Bẩm, Đồng Hỷ

9/12/1971

5, C, 2

 

108

Dương Văn Quấn

1937

Hương Sơn, Phú Bình

20-06-1971

5, B, 43

 

109

Nguyễn ái Quyền

1946

Sảng Mộc, Võ Nhai

17-02-1972

5, B, 46

 

110

Vũ Thạch Quyền

1950

Tân Khánh, Phú Bình

2/3/1973

5, A, 47

 

111

Lương Văn Quyết

1951

Hà Thượng, Đại Từ

13-10-1973

5, C, 45

 

112

Nguyễn Tiến Quý

1950

Dương Thành, Phú Bình

30-10-1972

5, A, 30

 

113

Trần Ngọc Quỹ

1933

Đắc Sơn, Phổ Yên

12/12/1969

5, Đ, 44

 

114

Trần Xuân Sắc

1946

Ký Phú, Đại Từ

31-01-1968

5, B, 8

 

115

Hoàng Văn Sen

1951

Đắc Sơn, Phổ Yên

3/9/1972

5, C, 9

 

116

Nguyễn Hữu Sinh

1952

Thành Công, Phổ Yên

26-12-1970

5, A, 14

 

117

Nguyễn Hồng Song

 

Phú Thọ, Đại Từ

6/2/1973

5, C, 1

 

118

Ngô Tuấn Sanh

 

Bá Xuyến, Thị xã Sông Công

7/12/1971

5, Đ, 26

 

119

Lưu Viết Soi

1951

Phú Lý, Phú Lương

27-01-1974

5, Đ, 51

 

120

Lê Thanh Sơn

 

Bình Yên, Định Hoá

20-10-1973

5, B, 27

 

121

Vũ Hồng Sơn

1950

Bảo Lý, Phú Bình

5/2/1969

5, Đ, 22

 

122

Đỗ Văn Tâm

1952

Phú Bình, T.p Thái Nguyên

6/2/1973

5, A, 20

 

123

Trần Ngọc Tâm

1951

Kê Mô, Đồng Hỷ

9/12/1971

5, C, 19

 

124

Đinh Khắc Tầm

1942

Nông Hạ, Phú Lương

21-04-1971

5, Đ, 9

 

125

Tạ Văn Tề

1951

Hương Sơn, Phú Bình

9/3/1971

5, A, 51

 

126

Triệu Văn Thành

1950

Phú Cường, Đại Từ

22-02-1972

5, Đ, 14

 

127

Vương Trung Thành

1951

Phùng Sơn, Đại Từ

13-05-1971

5, Đ, 34

 

128

Trần Văn Thành

1950

Minh Đức, Phổ Yên

20-08-1972

5, B, 42

 

129

Đào Trường Thành

1949

Đức Lương, Đại Từ

20-09-1973

5, A, 28

 

130

Hà Thành Thái

1944

Bình Chung, Định Hoá

22-08-1968

5, B, 44

 

131

Phạm Văn Thai

1947

Trưng Vương, T.p Thái Nguyên

4/3/1970

5, A, 5

 

132

Nguyễn Văn Thạch

1942

Như Cố, Phú Lương

11/1/1971

5, B, 20

 

133

Lý Văn Thạch

1945

Văn Yên, Đại Từ

9/12/1968

5, A, 3

 

134

Trần Ngọc Thắng

1951

Hùng Vương, T.p Thái Nguyên

16-02-1972

5, C, 11

 

135

Đỗ Tiến Thắng

1951

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

9/3/1971

5, A, 37

 

136

Nguyễn Văn Thắng

1948

Bình Sơn, Phổ Yên

22-08-1968

5, B, 3

 

137

Đỗ Quang Thắng

1949

Bình Sơn, Phổ Yên

22-08-1968

5, B, 7

 

138

Hầu Văn Thân

1950

Thắng Lợi, Đại Từ

4/10/1971

5, Đ, 13

 

139

Hoàng Minh Thẩm

1951

Tân Thịnh, Định Hoá

25-03-1971

5, C, 51

 

140

Đinh Kim Than

1950

Cẩm Giàng, Bạch Thông

12/1/1969

5, 4Đ, 43

 

141

Nông Văn Thét

1945

Phương Tiến, Định Hoá

23-11-1968

5, Đ, 48

 

142

Trịnh ấn Thi

1939

Tân Thái, Đại Từ

6/2/1969

5, A, 34

 

143

Dương Văn Thi

1944

Thượng Đình, Phú Bình

2/3/1968

5, Đ, 7

 

144

Dương Văn Thị

1946

Thượng Đình, Phú Bình

28-03-1968

5,G,15

(Mộ ở khu Vĩnh Phú)

145

Nguyễn Hữu Thiềng

1940

Lương Phú, Phú Bình

26-06-1969

5, C, 17

 

146

Tạ Khánh Thiện

1944

Tiền Phong, Phổ Yên

13-05-1969

5, 4Đ, 47

 

147

Nguyễn Văn Thìn

1952

Phấn Mễ, Phú Lương

18-03-1972

5, B, 48

 

148

Nguyễn Văn Thịnh

1952

Tiền Phong, Phổ Yên

19-12-1970

5, B, 40

 

149

Hà Đức Thọ

1951

Tân Thái, Đại Từ

29-07-1971

5, C, 28

 

150

Hoàng Văn Thông

1946

Phú Xuyên, Đại Từ

10/2/1974

5, A, 8

 

151

Lê Văn Thống

1952

Thắng Lợi, Phổ Yên

9/12/1971

5, C, 18

 

152

Nguyễn Công Thuần

1942

Yên Trạch, Phú L-ơng

9/4/1968

5, 2Đ, 48

 

153

Nguyễn Phi Thuẩn

1952

Tân Hoà, Phú Bình

27-07-1971

5, B, 47

 

154

Nguyễn Xuân Thuỷ

1949

Nga Mỹ, Phú Bình

11/1/1968

5, A, 11

 

155

Nguyễn Đình Thứ

1952

Tân Phù, Phổ Yên

Nov-70

5,B,39

 

156

Ngô Văn Tiến

1949

Hùng Cương, Đại Từ

6/9/1969

5, Đ, 36

 

157

Nguyễn Văn Tiếp

1951

Hùng Sơn, Đại Từ

17-12-1972

5, C, 34

 

158

Lê Đình Tình

1950

Nam Tiến, Phổ Yên

11/9/1970

5, Đ, 37

 

159

Nguyễn Mạnh Toàn

1940

Thành Công, Phổ Yên

22-02-1970

5, 2Đ, 49

 

160

Nguyễn Đức Toàn

1949

An Khánh, Đại Từ

15-10-1968

5, C, 5

 

161

Trần Văn Toàn

1943

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

22-08-1968

5, B, 17

 

162

Lê Quang Trấn

1939

Nông Thịnh, Phú Lương

26-12-1971

5, A, 42

 

163

Nguyễn Văn Trì

1948

Tức Tranh, Phú Lương

3/3/1971

5, A, 33

 

164

Hoàng Văn Trị

1949

Phú Cường, Đại Từ

29-02-1972

5, A, 4

 

165

Nguyễn Văn Trình

1945

Đồng Tiến, Phổ Yên

17-03-1971

5, Đ, 18

 

166

Nguyễn Lê Trung

1931

Yên Trạch, Phú Lương

13-01-1968

   

167

Tạ Văn Trường

1948

Gia Sàng, T.p Thái  Nguyên

2/1/1961

5, C, 8

 

168

Ngô Văn Tuệ

1953

Yên Lãng, Đại Từ

2/8/1974

5, 2Đ, 46

 

169

Dương Văn Tuyên

1949

Bá Xuyên, Thị xã Sông Công

4/1/1967

5, A, 6

 

170

Nguyễn Văn Uyên

1955

Phú Thịnh, Đại Từ

25-03-1974

5, C, 41

 

171

Dương Nghĩa Vạn

1951

Hương Sơn, Phú Bình

2/1/1971

5, B, 24

 

172

Hoàng Viên

1940

Phú Thượng, Võ Nhai

22-11-1967

5, B, 12

 

173

Đinh Văn Vinh

1952

Hồng Sơn, Đại Từ

3/7/1972

5, A, 31

 

174

Nguyễn Văn Vy

1946

Bình Sơn, Phổ Yên

28-08-1968

5, B, 1

 

175

Vũ Linh Vực

1948

Hùng Sơn, Đại Từ

14-04-1970

5, B, 14

 

176

Dương Văn Yên

 

Tân Cương, TP Thái Nguyên

28-01-1971

5, 4Đ

 

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007