Danh sách mộ liệt sỹ các tỉnh phía Nam tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

  

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

         Nguyên quán

Ngày hi sinh

Số mộ

1

Hồ Minh Hồng

1939

Tân Yên, Mỹ Lộc, Biên Hòa, Đồng Nai

17/4/1974

I, Q, 10

2

Võ Văn Thạnh

1936

Thuận Mỹ, Thuận Bắc, Ninh Thuận

12/7/1971

I, R, 6

3

Võ Trình

1929

ThiênPhương,Tiên Bắc,Ninh Thuận

30/05 /1965

I,B,10

4

Vũ Hồng Minh

1935

Hòa Bình, Châu Thành, Long Xuyên

12/02 /1969

I,C,10

5

Nguyễn Văn Bút

 

Tuy An, Phú Yên

11/1969

I,G,4

6

Lê Phụng Kỳ

1921

Phú Yên

13/05 /1969

I,A,8

7

Trần Ngọc Tính

1944

Hòa Xuân, Tuy Hòa,  Phú Yên

21/05 /1968

I,Q,5

8

Trần Tria

1931

An Châu, Tuy An, Phú Yên

5/02 /1970

I,G,2

9

Nguyễn Tấn Lợi

 

Hòa Thống, Tuy Hòa, Phú Yên

4/04 /1972

I,N,9

10

Vũ Huỳnh Long

1938

Tân Hội, Cai Lậy, Mỹ Tho

20/01 /1975

I,E,11

11

La Văn Thảo

1933

Mỹ Thiệu, Cái Bè, Bến Tre

7/11 /1969

I,B,9

12

Nguyễn Văn Xê

1948

Trung An, Trung Thành, Mỹ Tho

7/06 /1970

I,E,5

13

K Soi Loi

 

Làng Bình, Khu 4, Gia Lai

8/06 /1969

I,Q,3

14

Rơ Ma Hrưng

1942

Làng Ga Xa, E13 Khu 5, Gia Lai

8/06 /1969

I,Q,2

15

Chơ Răng Hinh

1943

Rách Lang, Khu 4, Gia Lai

8/06 /1969

I,Q,1

16

Rơ Manh Nghĩa

1944

Làng O Vung, Khu 5, Gia Lai

8/06 /1969

I,P,1

17

A Đon

 

Lung Gong Làng Gát, Huyện 67, Kon Tum

8/06 /1969

I,P,2

18

A Huynh

1950

Làng Đật, Huyện 67, Kon Tum

8/06 /1969

I,O,3

19

M Long

1944

Le Sơ Man, Huyện 67, Kon Tum

8/06 /1969

I,P,3

20

Cao Minh Chí

1933

Thanh Triệu, Sóc Sỏi, Bến Tre

8/06 /1967

I,C,9

21

Phạm Văn On

 

Tấm Trung, Mỏ Cày, Bến Tre

 

I,L,9

22

Đinh Văn Sùng

1928

Bình Thanh, Mỏ Cày, Bến Tre

11/ 10/1966

I,Q,8

23

Phạm Mừng

1934

Phong Thạch, Gia Lai, Bạc Liêu

24/01 /1971

I,A,2

24

Nguyễn Văn Xinh

1912

Tân Lộc, Cà Mau, Bạc Liêu

10/04 /1975

I,O,10

25

Nguyễn Văn Bạo

1948

Hòa Phong, Tuy Hòa, Khánh Hòa

22/01 /1971

I,G,3

26

Nguyễn Văn Bình

1927

Hòa Dũng, Vĩnh Hòa,  Khánh Hòa

30/11 /1972

I,C,3

27

Châu Hùng

1932

Số 35 Lê Đại Hành, Nha Trang

5/02 /1970

I,Q,7

28

Lê Phi Long

1926

Ninh Tường, Vạn Ninh, Khánh Hòa

9/09 /1967

I,L,8

29

Nguyễn Khắc Đúng

1949

Đức Lập, Đức Hòa, Long An

3/10 /1971

I,H,8

30

Nguyễn Văn Gia

1943

Hòn Nam, Đức Huệ, Long An

9/04 /1974

I,N,10

31

Nguyễn Văn Hải

 

Phước Hậu, Cần Dược, Long An

3/1971

I,E,4

32

Mai Văn Khẻo

1942

Đức Lập, Đức Hòa, Long An

7/09 /1971

I,Đ,6

33

Đặng Văn Bay

1941

Vĩnh Lộc, Vĩnh Tân, TPHCM

21/01 /1970

I,I,3

34

Phạm Văn Bảy

1935

Gò Đen, Chợ Lớn, TPHCM

24/07 /1971

I,I,1

35

Lê Văn Học

1942

Tân Thới, Hóc Môn, TPHCM

03 /07/1976

I,Đ,5

36

Lê Văn Học

1942

Tân Sơn Nhất, Hóc Môn, TPHCM

10/03/1970

I,R,10

37

Nguyễn Văn Mới

1948

Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM

2/01 /1971

I,E,2

38

Lâm Văn Sang

1932

Tân Thuận, Nhà Bè, TPHCM

11/09 /1971

I,H,2

39

Huỳnh Công

1932

Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định

16/5/1968

I, I, 8

40

Đinh Cứu

1924

Cát Lài, Phù Cát, Bình Định

31/01 /1968

I,A,9

41

Nguyễn Minh Đạo

1950

Cát Minh, Phù Cát, Bình Định

7/12 /1970

I,R,3

42

Nguyễn Chí Hội

 

Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định

23/05 /1971

I,I,4

43

Nguyễn Huých

1933

Hoài Hà, Hoài N hơn, Bình Định

24/06 /1966

I,R,8

44

Nguyễn Tấn Minh

 

Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định

16/03 /1969

I,P,10

45

Phạm Văn Ngô

1927

Cát Hạnh, Phù Cát, Bình Định

17/06 /1961

I,A,11

46

Cháu Nhân

 

Bình Định

2/02 /1970

I,H,5

47

Ngô Văn Quán

1930

Mỹ Thắng, Phù  Mỹ, Bình Định

2/1963

I,Đ,4

48

Phạm Tiến Thẳng

1921

Cát Hạnh, Phù Cát, Bình Định

20/03 /1970

I,C,4

49

Nguyễn Tấn Thu

1927

Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định

16/03 /1969

I,Đ,6

50

Trần Ngọc Xuân

1930

Phước Quan, Tuy Phước, Bình Định

20/03 /1973

I,L,3

51

Phan Lịa

1928

Hòa Bình, Bình Khê, Bình Định

11/10 /1966

I,M,9

52

Lê Thanh Tòng

1939

Tân Long, Châu Thành, Sóc Trăng

8/08 /1968

I,E,10

53

Nguyễn Văn Chậm

1935

Huỳnh Hiệu, Cần Long, Trà Vinh

26/12 /1966

I,H,1

54

Nguyễn Hoàng Hiếu

1943

Mỹ Thành, Cai Gi ang, Trà Vinh

18/12 /1966

I,B,11

55

Dương Kim Hiển

1947

An Bình, An Châu, Cần Thơ

28/04 /1966

I,K,4

56

Phạm Văn Khoẻo

1934

Bình Xuyên, Gò Công

09 /04/1968

I,L,5

57

Nguyễn Thị Linh

1949

Thanh Đức, Gò Dầu

18/04 /1971

I,M,2

58

Nguyễn Văn Ngân

 

Phước Bà, Vĩnh Liên, Vĩnh Long

26/03 /1969

I,O,7

59

Nguyễn Văn Đang

 

Tạc Kẹo, Ta Keo, Miền Nam

31/03 /1971

I,O,8

60

Phạm Bẩy

 

Xuyên Trường, Quảng Nam

1/04 /1968

I,Đ,10

61

Nguyễn Bổn

1940

Phước Kỳ, Tiên Phước, Quảng Nam

21/01 /1971

I,R,4

62

Cốt Cảng

1947

Hưng Lộc, Đại Lộc,Quảng Nam / ĐàNẵng

 

I,K,7

63

Đỗ Ngọc Cảnh

 

Bình Triều, Thăng Bình, Quảng Nam

17/09 /1971

I,E,1

64

Tào Quế Cẩn

1945

Duy Tiên,Duy Xuyên,Q. Nam/Đà Nẵng

24/10 /1965

I,R,2

65

Nguyễn Thị Chưởng

 

Kỳ Anh, Tam Kỳ, Quảng Nam Đà Nẵng

24/02 /1971

I,G,5

66

Nguyễn Văn Tương

1932

Thăng Tân,Thăng Bình,Quảng Nam ĐN

28/01/1961

I,A,10

67

Võ Cựu

1930

Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam

5/1971

I,C,2

68

Lê Đức Duệ

 

Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng

27/01/1969

I,N,7

69

Trần Tiến Dũng

1958

Lộc Phước, Đại Lộc, Quảng Nam

13/07 /1969

I,G,7

70

Phan Hữu Điền

1924

Hương Kỳ, Tam Kỳ, Quảng Nam

9/10 /1969

I,C,5

71

Đinh Phúc Ghìa

1927

Phước Mỹ, Phước Sơn, Quảng Nam

20/03 /1970

I,P,5

72

Nguyễn Đức Hải

 

Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam

6/09 /1969

I,N,1

73

Võ Hân

1910

Bình Triệu, Thăng Bình,Quảng Nam

3/1970

I,R,5

74

Nguyễn Văn Hiệu

 

Phước Hòa, Tiên Phước, Đà Nẵng

11/11 /1971

I,H,3

75

Nguyễn Đình Hòa

1940

Bình Giang, Thăng Bình, Quảng Nam

24/07/1972

I,I,6

76

Hồ Huyền

1923

Hòa Xuân, Hòa Vang, Đà Nẵng

1/1968

I,Đ,8

77

Hồ Xuân Kỉnh

1930

Tam Xuân, Núi Thành, Quảng Nam

24/04/1968

I,K,1

78

Liêm

 

Quảng Nam / Đà Nẵng

5/1962

I,B,2

79

Trần Thị Biền

1952

Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam

7/04/1973

I,H,6

80

Mai Thị Một

 

Duy Tân, Duy Xuyên, Quảng Nam

14/07/1968

I,P,4

81

Nguyễn Văn Ngọc

 

Quảng Nam / Đà Nẵng

5/1962

I,Đ,2

82

Huỳnh Thị Nguyệt

1952

Kỳ Phú, Tam Kỳ, Quảng Nam

1/07 /1974

I,Đ,11

83

Nguyễn Xuân On

1921

Đại Hồng, Đại Lộc, Quảng Nam

1/05 /1969

I,B,1

84

Nguyễn Xuân Phụng

1952

Duyên Phong, Duy Xuyên, Quảng Nam

1/02/1971

I,P,4

85

Phạm Văn Quýt

 

Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam

30/09 /1969

I,B,4

86

Trương Sung

1932

Tổ 5, Tam Kỳ, Quảng Nam

8/8/1965

I,N,4

87

Lê Văn Thành

1949

Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam / Đà Nẵng

1968

I,E,7

88

Nguyễn Đông Thành

1932

Hành Đức, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

2/08 /1970

I,Đ,7

89

Nguyễn Văn Thát

 

Cần Đà, Hội An, Quảng Nam

21/03/1971

I,K,6

90

Trần Văn Thắng

 

Thăng Lâm, Thăng Bình, QuảngNam / Đà Nẵng

5/1968

I,S,9

91

Trương Ngọc Thiện

1952

Kỳ Thịnh, Tam Kỳ, Quảng Nam

12/04 /1972

I,L,7

92

Đỗ Bá Tình

1928

Điện Thanh, Điện Bàn, Quảng Nam

16/08 /1973

I,M,10

93

Nguyễn Văn Tích

1946

Quế Phong, Quế Sơn, Quảng Nam  / Đà Nẵng

14/05 /1968

I,G,10

94

Trần Anh Ton

 

Thăng An, Thăng Bình, Quảng Nam

5/06 /1969

I,C,7

95

Nguyễn Xuân Trinh

1924

Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng

26/01 /1971

I,A,1

96

Phan Văn Trước

1926

Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam

18/07 /1966

I,K,8

97

Trần Văn Tuệ

1932

Tam An, Tam Kỳ, Quảng Nam

9/01 /1968

I,I,7

98

Trần Thị Tùng

1950

Cẩm Thanh, Hội An, Quảng Nam

28/08 /1971

I,A,5

99

Phạm Tường

1928

Đại Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam

13/04 /1970

I,P,8

100

Lê Xin

 

Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam

9/01 /1966

I,A,7

101

Nguyễn Lan Anh

1940

Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

19/02 /1970

I,N,8

102

Trần Đình Cảnh

1922

Đức Thuận, Mộ Đức, Quảng Ngãi

14/02 /1970

I,M,5

103

Nguyễn Văn Nu

1952

Trà Vinh, Trà Bồng,  Quảng Ngãi

23/07 /1970

I,Q,6

104

Nguyễn Các

 

Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

1952

I,D,3

105

Lương Hoằng

1925

Phổ An, Đức Phổ, Quảng Ngãi

10/02 /1970

I,I,2

106

Trương Quang Hồ

1930

Nghĩa Trung, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

28/12 /1971

I,I,5

107

Nguyễn Công Khanh

1927

Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi

 

I,B,5

108

Nguyễn Văn Ký

 

Đức Phổ, Quảng Ngãi

 

I,C,1

109

Bùi Lầu

1944

Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi

26/11/1969

I,P,6

110

Huỳnh Liên

1933

An Tường, Đức Phổ, Quảng Ngãi

14/04 /1973

I,O,2

111

Trần Văn Mẹo

1916

Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi

11/11 /1969

I,C,6

112

Phạm Mười

1939

Mộ Đức, Đức Phổ, Quảng Ngãi

23/05 /1972

I,O,1

113

Võ Thành Năm

1945

Hòa Sơn, Hoà Vang, Quảng Nam

28/11 /1972

I,G,6

114

Nguyễn Thị Nguyên

1927

Phố Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

19/02/1970

I,Q,9

115

Nguyễn Văn RY

 

Tịnh Thọ, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

13/02/1972

I,C,11

116

Nguyễn Văn Sơ

 

Quảng Ngãi

5/1962

I,A,3

117

Võ Thành Sơn

1945

Hòa Sơn, Hoà VangQuảng Ngãi

28/11/1972

I,A,6

118

Nguyễn Ngọc Thái

1931

Bình Thanh, Bình Sơn, Quảng Ngãi

15/05/1972

I,E,6

119

Lê Ngọc Thái

 

Lâm Quý, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

30/01/1972

I,B,8

120

Đỗ Chiến Thắng

1910

Phương Đức, Mộ Đức, Quảng Ngãi

21/11/1968

I,H,9

121

Huỳnh Tía

1935

Sơn Hà, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

7/08/1968

I,I,9

122

Nguyễn Tín

1935

Tịnh Hòa, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

7/07/1968

I,H,4

123

Trương Bỉnh Khiêm

1922

Chậu Đốc, Châu Phú, Quảng Ngãi

13/04/1972

I,E,3

124

Nguyễn Văn Lục

1919

Vĩnh An, Thạch Giám

21/03/1969

I,E,8

125

Nử

 

Miền Nam

 

I,M,3

126

Nguyễn Kim Sơn

1927

An Thanh, An Nhơn, Bình Định

 

I,K,9

127

Nguyên Thanh Châu

1942

Phước Tân, Tuy Phước, Bình Định

19/11/1974

I,K,10

128

Huỳnh Văn Tạng

1942

Mỹ Quý Tân, Đức Huệ, Long An

8/1/1970

5,Đ,47

129

Mộ chưa biết tên

     

I, R, 9

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007