Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, Lô, Hàng, Số

1

Nguyễn Thị Áng

1947

Minh Khai, TX. Ninh Bình

1/5/1969

2,C,10

2

Trần Quốc Ân

1937

Sơn Thành, Nho Quan

9/9/1969

2,B,23

3

Phạm Văn Ấp

1945

Đồng Phong, Nho Quan

25/02/1968

2,G,34

4

Phùng Văn Ban

1953

Phát Diệm, Kim Sơn

2/2/1973

2,B,4

5

Mai Sơn Bảo

1942

Khánh Nhạc, Yên Khánh

2/4/1068

2,C,37

6

Đỗ Hữu Bảy

1945

Hoa Lư, Ninh Bình

18/11/1967

2,B,39

7

Hoàng Văn Bái

1946

Yên Lộc, Kim Sơn

29/07/1966

2,G,5

8

Đỗ Đình Bé

1952

Ninh Vân, Hoa Lư

17/12/1972

2,A,30

9

Trần Đức Biềng

1953

Ninh Sơn, TP Ninh Bình

5/3/1971

2,B,10

10

Trần Long Biên

1940

Thương Kiệm, Kim Sơn

6/9/1968

2,A,42

11

Phạm Văn Bảy

1940

Đồng Phong, Nho Quan

8/6/1968

2,E,41

12

Phạm Ngọc Bồi

1927

Khánh Cường,Yên Khánh

6/11/1966

2,G,4

13

Lê Văn Bút

1947

Khánh Phú, Yên Khánh

27/04/1970

2,B,47

14

Nguyễn Văn Bường

1946

Khánh Trung, Yên Khánh

22/11/1974

2,Đ,28

15

Đỗ Văn Cạnh

1949

Khánh An, Yên Khánh

8/4/1968

2,C,29

16

Phạm Ngọc Cảnh

1943

Yên Nhân, Yên Mô

21/05/1971

2,E,41

17

Nguyễn Quang Cảnh

1935

Gia Tiến, Gia Viễn

21/01/1969

2,B,11

18

Vũ Văn  Các

1948

Yên Nhân, Yên Mô

12/4/1968

2,E,48

19

Vũ Văn Các

1948

Yên Lâm, Yên Mô

12/4/1968

2,G,44

20

Nguyễn Văn Canh

1941

Gia Phú, Gia Viễn

19/02/1969

2,C,20

21

Nguyễn Bá Căn

 

Chính Tâm, Kim Sơn

11/8/1967

2,Đ,47

22

Nguyễn Xuân Cần

1948

Khánh Hội, Yên Khánh

7/5/1968

2,E,47

23

Bùi Văn Cấp

1948

Gia Phong, Gia Viễn

17/01/1968

2,A,44

24

Phạm Long Châu

1948

Yên Nhân, Yên Mô

28/02/1969

2,B,14

25

Hoàng Văn Chất

1947

Yên Mỹ, Yên Mô

21/01/1969

2,A,6

26

Phạm Văn Chi

1940

Khánh Thượng, Yên Mô

6/12/1965

2,C,22

27

Nguyễn Văn Chi

1952

Gia Tân, Gia Viễn

8/2/1972

2,A,21

28

Nguyễn Thanh Chi

1947

Gia Tân, Gia Viễn

8/2/1972

2,E,4

29

Phạm Hữu Chiến

 

Chất Bình, Kim Sơn

18/12/1968

2,K,33; Mộ ở khu Nam Định

30

Hoàng Văn  Chới

1932

Ninh An, Hoa Lư

26/02/1968

2,C,36

31

Phạm Văn Chuân

1947

Đồng Hướng, Kim Sơn

20/07/1972

2,C,11

32

Trịnh Văn Chuân

1943

Gia Thịnh, Gia Viễn

2/2/1969

2,Đ,44

33

Lê Hồng Chuối

 

Yên Phú, Yên Mô

10/3/1967

2,A,25

34

Nguyễn Văn Chuyển

1945

Khánh Vân, Yên Khánh

17/12/1970

2,Đ,27

35

Bùi Văn Chủ

1948

Gia Vân, Gia Viễn

27/07/1966

2,G,8

36

Phạm Văn Chương

1944

Ninh Phong, Hoa Lư

26/01/1971

2,C,4

37

Nguyễn Văn Chước

1944

Yên Thành, Yên Mô

11/4/1968

2,C,4

38

Phạm Văn Chước

1924

Yên Thái, Yên Mô

2/6/1967

2,Đ,38

39

Trần Thanh Chức

1946

Gia Thắng, Gia Viễn

2/12/1968

2,C,5

40

Đặng Ngọc Chôi

1943

Gia Lập, Gia Viễn

30/09/1968

2,A,16

41

Đinh Công Chức

1949

Gia Vương, Gia Viễn

11/1/1969

2,Đ,16

42

Vũ Xuân Cơ

1945

Quang Thiện, Kim Sơn

6/9/1974

2,H,6

43

Tạ Văn Cung

1947

Khánh An, Yên Khánh

2/11/1971

2,E,26

44

Nguyễn Minh Cự

1950

Ninh Tiến, Hoa Lư

6/3/1970

2,Đ,26

45

Lê Đức Cường

1950

Yên Bình, Yên Mô

6/8/1969

2,E,13

46

Phan Văn Cử

1948

Yên Đồng, Yên Mô

9/2/1971

2,E,12

47

Nguyễn Xuân Dần

1946

Khánh Cư, Yên Khánh

2/3/1973

2,A,37

48

Nguyễn Văn Dụ

1945

Gia Trung, Gia Viễn

18/09/1971

2,Đ,25

49

Lại Văn Dung

1947

Khánh Ninh, Yên Khánh

9/1/1970

2,G,48

50

Nguyễn Văn Dũng

1953

Gia Sinh, Gia Viễn

8/2/1973

2,B,5

51

Nguyễn Thế Dũng

1946

Yên Từ, Yên Mô

16/05/1969

2,A,48

52

nguyễn Trần Đa

1950

Ninh Nhất, Hoa Lư

22/03/1974

2,G,32

53

Nguyễn Xuân Đàn

1945

Khánh Thành, Yên Khánh

5/4/1972

2,A,33

54

Bùi Ngọc Đảm

1946

Đinh Hóa, Kim Sơn

4/2/1971

2,A,39

55

Nguyễn Hữu Đảo

1945

Gia Trung, Gia  Viễn

22/05/1969

2,Đ,30

56

Đinh Thành Đáng

1943

Gia Thanh, Gia Viễn

15/01/1971

2,E,5

57

Đặng Đình Đắc

1940

Gia Vượng, Gia Viễn

25/03/1971

2,C,1

58

Nguyễn Quốc Đạt

1945

Khánh Trung, Yên Khánh

19/09/1968

2,Đ,35

59

Bùi Xuân Đằng

1949

Sơn Hà, Nho Quan

17/05/1969

2,C,42

60

Nguyễn Văn Đặng

1945

Yên Hòa, Yên Mô

20/12/1972

2,A,40

61

Phạm Thế Đề

1950

Yên Đồng, Yên Mô

14/12/1971

2,B,48

62

Nguyễn Văn Đệ

1941

Gia Phúc, Gia Viễn

12/1/1966

2,E,30

63

Hoàng Ngọc Điểm

1945

Ninh An, Hoa Lư

8/5/1969

2,B,33

64

Đinh Văn Điền

1952

Gia Xuân, Gia Viễn

4/12/1973

2,Đ,8

65

Lương Thị Đĩnh

1946

Yên Nhân, Yên Mô

6/8/1966

2,G,13

66

Bùi Xuân Đình

1946

Kim Tân, Kim Sơn

14/04/1969

2,Đ,45

67

Nguyễn Ngọc Định

1949

Yên Bình, Yên Mô

15/04/1972

2,A,38

68

Trần Văn Đội

1948

Gia Sinh, Gia Viễn

13/10/1972

2,C,38

69

Bùi Phú Giả

1947

Gia Hòa, Gia Viễn

13/07/1968

2,B,21

70

Vũ Văn Gia

1940

Ninh Phúc, TX Ninh Bình

13/05/1971

2,C,7

71

Đinh Văn Đới

1945

Đức Long, Nho Quan

22/08/1970

2,C,25

72

Đinh Công Đức

1948

Ninh Khang, Hoa Lư

5/11/1968

2,B,34

73

Nguyễn Văn Hảo

1942

Gia Xuân, Gia Viễn

23/03/1968

2,E,38

74

Bùi Văn Hiền

1940

Kim Định, Kim Sơn

10/1/1966

2,G,11

75

Đàm Minh Hiển

1949

Yên Lâm, Yên Mô

1/10/1971

2,Đ,36

76

Lê Đức Hiếu

1947

Gia Phú, Gia Viễn

17/05/1968

2,A,4

77

Hoàng Hiếu

128

Yên Mạc, Yên Mô

23/02/1967

2,Đ,33

78

Phạm Văn Hiệp

1953

Khánh Cường,Yên Khánh

16/03/1972

2,B,40

79

Đào Viết Hiệu

1948

Văn Hải, Kim Sơn

20/09/1972

2,C,13

820

Quách Công Hoản

 

Gia Tường, Nho Quan

30/01/1971

2,K,18; Mộ ở khu Nam Định

81

Đinh Duy Hòa

1953

Gia Tường, Nho Quan

27/04/1972

2,H,23

82

Phạm Văn Hoàn

1948

Khánh Cường, Yên Khánh

6/9/1971

2,Đ,20

83

Phạm Văn Hoàn

1942

Ninh Hải, Hoa Lư

13/02/1971

2,B,38

84

Bùi Văn Hoành

1950

Khánh Cường, Yên Khánh

9/10/1969

2,Đ,42

85

Cao Xuân Hoàng

1949

Gia Viễn, Ninh Bình

31/05/1967

2,B,43

86

Nguyễn Mạnh Hoàng

 

Yên Lộc, Kim Sơn

17/04/1968

2,Đ,43

87

Trần Văn Học

1950

Khánh Nhạc, Yên Khánh

29/08/1968

2,A,45

88

Đinh Văn Học

1949

Gia Lạc, Gia Viễn

29/04/1970

2,Đ,48

89

Lê quang Hồng

 

Khánh Hội, Yên Khánh

27/11/1969

2,Q,3

90

Lưu Hoàng Hộ

1953

Kim Tân, Kim Sơn

27/05/1971

2,C,6

91

Lương Văn Hộ

1949

Quỳnh Lưu, Nho Quan

19/12/1968

2,Đ,15

92

Nguyễn Xuân Hợi

1947

Gia Hưng, Gia Viễn

23/09/1972

2,B,18

93

Bùi Xuân Hợi

1948

Gia Vân, Gia Viễn

28/03/1969

2,E,21

94

Phạm Quang Hợp

 

Yên Phú, Yên Mô

8/3/1967

2,E,24

95

Bùi Văn Hợi

1947

Sơn Lai, Nho Quan

4/2/1970

2,B,35

96

Trần Xuân Hợi

1947

Khánh Vân, Yên Khánh

15/01/1968

2,E,25

97

Phạm Văn Hợi

1949

Ninh Phong, Gia Khánh

27/05/1972

2,E,1

98

Dùng (đinh) Văn Huy

1947

Yên Thắng, Yên Mô

26/01/1969

2,E,3

99

Đỗ Minh Hùng

1947

Đồng Phong, Nho Quan

29/02/1972

2,C,48

100

Nguyễn Văn Hùng

1944

Vinh Khánh, TX Ninh Bình

26/02/1970

2,B,46

101

Bùi Thanh Hùng

1953

Phú Lộc, Nho Quan

15/07/1974

2,H,5

102

Đặng Duy Hùng

 

Hồng Kim, Kim Sơn

09/06/0971

2,A,34

103

Nguyễn Văn Hưỡng

1940

Khánh Phú, Yên Khánh

11/5/1969

2,B,20

104

Đinh Tiến Ích

1953

Đức Long, Nho Quan

25/01/1972

2,A,8

105

Nguyễn Văn Khán

1949

Ninh Thành, TX Ninh Bình

7/3/1971

2,C,14

106

Lê Trọng Kháng

1952

Yên Phú, Yên Mô

16/05/1974

2,Đ,32

107

Nguyễn Ngọc Khánh

1947

Yên Hòa, Yên Mô

3/6/1967

2,E,36

108

Lê Quốc Khánh

1953

Ninh Hải, Hoa Lư

19/02/1972

2,Đ,3

109

Lê Hữu Khi

1939

Khánh Dương, Yên Mô

9/12/1971

2,B,3

110

Phạm Văn Khiên

1945

Khánh Mậu, Yên Khánh

30/11/1968

2,B,9

111

Phạm Đăng Khoa

1947

Yên Mật, Kim Sơn

17/03/1969

2,A,24

112

Vũ Văn Khoa

1945

Gia Ninh, Gia Viễn

13/01/1966

2,G,10

113

Nguyễn Đăng Khoa

1944

Minh Hoà, Gia Khánh

13/04/1968

2, A, 9

114

Hoàng Minh Khôi

 

Khánh Trung, Yên Khánh

23/03/1967

2,A,27

115

Đặng Đức Khuy

 

Trường Yên, Hoa Lư

1/12/1968

2,B,8

116

Nguyễn Công Khương

1935

Gia Sinh, Gia Viễn

5/2/1971

2,E,28

117

Trần Xuân Kiên

1949

Đức Long, Nho Quan

3/8/1971

2,Đ,2

118

Trần Trọng Khiến

1951

La Thành, Kim Sơn

25/06/1968

2,A,31

119

Vũ Văn Kiều

1955

Thượng Kiệm, Kim Sơn

6/9/1974

2,H,7

120

Trần Văn Kiều

1949

Kim Định, Kim Sơn

10/1/1966

2,G,6

121

Phạm Huy Khiêm

1947

Ninh Mỹ, Gia Khánh

18/10/1967

2,E,34

122

Trịnh Ngọc Kim

1951

Khánh Thiên, Yên Khánh

20/08/1968

2,A,47

123

Bùi Tiến Kim

1941

12 Nam Giang, Nho Quan

10/1/1966

2,G,9

124

Hà Văn Kình

1943

Gia Trấn, Gia Viễn

11/9/1971

2,B,6

125

Nguyễn Văn Ky

1945

Khánh Hội, Yên Khánh

28/12/1969

2,B,37

126

Trần Văn Kỳ

1949

Ân Hòa, Kim Sơn

13/02/1971

2,E,29

127

Vũ Xuân Lan

1935

Khánh Hải, Yên Khánh

27/06/1966

2,C,26

128

Nguyễn Như Lênh

1938

Ninh An, Gia Khánh

24/05/1968

2,A,46

129

Nguyễn Văn Lể

1945

Kim Định, Kim Sơn

Oct/68

2,B,19

130

Đỗ Phú Liễn

1950

Gia Tiến, Gia Viễn

16/09/1970

2,A,28

131

Ngô Văn Lịch

1952

Gia Ninh, Gia Viễn

26/04/1972

2,B,27

132

Phạm Đức Lịch

1953

Lai Thành, Kim Sơn

28/11/1972

2,B,16

133

Lã Trọng Loan

1953

Thạch Bình, Nho Quan

7/7/1972

2,Đ,5

134

Nguyễn Lỏn

1946

Đức Long, Nho Quan

4/12/1973

2,G,29

135

Lê Đắc Lợi

1948

Gia Sinh, Gia Viễn

4/5/1970

2,Đ,14

136

Trần thanh Lợi

1948

Quang Thiên, Kim Sơn

14/06/1974

2,G,38

137

Phạm Thị Lừng

1947

Khánh Lợi, Yên Khánh

27/03/1969

2,Đ,6

138

Đinh Văn Lương

1952

Gia Thịnh, Gia Viễn

28/04/1971

2,C,43

139

Nguyễn Đình Lưu

1940

Gia Lạc, Gia Viễn

27/11/1969

2,E,22

140

Trịnh Hoàng Lực

1942

Ninh Khánh, TX Ninh Bình

20/12/1967

2,E,46

141

Nguyễn Đức Mận

 

Gia Hưng, Gia Viễn

24/02/1969

2,B,13

142

Nguyễn Duy Mân

 

Khánh Lợi, Yên Khánh

18/08/1967

2, E, 8

143

Trần Hồng Miện

1946

Yên Hòa, Yên Mô

15/02/1972

2,E,2

144

Lã Thị Mai

1947

Ninh Mỹ, Gia Khánh

28/03/1966

2,E,31

145

Đinh Văn Minh

1950

Thượng Hòa, Nho Quan

31/12/1968

2,A,22

146

Trương Quang Minh

1945

Quỳnh Lưu, Nho Quan

18/09/1964

2,B,36

147

Đỗ Thị Minh

1948

Ninh Phong, TX Ninh Bình

28/03/1966

2,E,39

148

Phạm Thị Mùi

1947

Yên Thái, Yên Mô

14/11/1967

2,Đ,13

149

Tạ ngọc Mỹ

1951

Yên Mỹ, Yên Mô

23/12/1970

2,E,6

150

Nguyễn Văn Mỹ

1933

Gia Tiến, Gia Viễn

17/07/1969

2,B,41

151

Lý Huy Minh

1954

Gia Phú, Gia Viễn

23/03/1974

2,G,19

152

Đinh Văn Nam

1947

Gia Vân, Gia Viễn

15/11/1972

2,C,27

153

Vũ Văn Nẻo

1922

Gia Ninh, Gia Viễn

9/1/1969

2,B,42

154

Phạm Thị Nga

1947

Yên Mạc, Yên Mô

6/8/1966

2,G,12

155

Vũ Văn Ngân

1947

Yên Lộc, Kim Sơn

2/9/1968

2,Đ,22

156

Nguyễn Văn Ngâu

1943

Gia Lộc, Gia Ninh

2/9/1968

2,B,17

157

Đinh Trọng Nhình

1938

Gia Vượng, Gia Viễn

5/2/1966

2,B,29

158

Phạm Đức Ngọt

1942

Ninh Thành, TX Ninh Bình

29/10/1970

2,D,1

159

Nguyễn Văn Ngợi

1937

Gia Vượng, Gia Viễn

29/03/1970

2,Đ,21

160

Phạm Thị Nguyệt

1948

Gia Ninh, Gia Viễn

13/10/1968

2,Đ,11

161

Bùi Văn Nhạn

1945

Ninh Khang, Hoa Lư

29/04/1966

2,B,45

162

Nguyễn Văn Phụ

1951

Gia V/ợng, Gia Viễn

9/12/1968

2,Đ,18

163

Nguyễn Hữu Quế

1950

Khánh Thượng, Yên Mô

26/06/1972

2,C,40

164

Đinh Văn Quy

1949

Ninh An, Hoa Lư

12/7/1972

2,C,15

165

Đinh Đức Quyền

1945

Ninh Sơn, Hoa Lư

10/6/1967

2,E,37

166

Lương Ngọc Quyến

1935

Khánh Phú, Yên Khánh

2/9/1968

2,Đ,23

167

Hoàng Văn Quyến

1947

Gia Phú, Gia Viễn

17/11/1967

2,C,9

168

Nguyễn Ngọc Quyết

1948

Yên Nhân, Yên Mô

24/01/1973

2,B,7

169

Phạm Kim Quyết

1945

Thượng Kiệm, Kim Sơn

19/04/1968

2,Đ,41

170

Nguyễn Văn Quý

1950

Ninh Giang, Hoa Lư

17/07/1971

2,E,17

171

Lê Văn Sáu

1942

 

6/11/1965

2,G,21

172

Đinh Công (Quang) Sáng

1944

Văn Phương, Nho Quan

24/04/1968

2,E,10

173

Hoàng Văn Sâm

1937

Gia Lập, Gia Viễn

5/1/1966

2,B,32

174

Tống Văn Sẽ

1942

Ninh Tiến, TX Ninh Bình

28/01/1969

2,B,26

175

Trần Quang Siển

1952

Gia Vượng, Gia Viễn

19/03/1971

2,A,19

176

Đinh Văn Song

1948

Gia Phong, Gia Viễn

29/12/1965

2,A,15

177

Đinh Văn Sóc

1948

Ninh Hải, Hoa Lư

8/11/1967

2,A,26

178

Phạm Hồng Sơn

1940

Khánh Trung, Yên Khánh

2/3/1970

2,A,35

179

Bùi Xuân Tào

1948

Gia Xuân, Gia Viễn

15/05/1970

2,E,20

180

Lê Văn Tá

 

Ninh Thành, TX Ninh Bình

4/12/1973

2,G,30

181

Đặng Thị Tân

1947

Ninh Mỹ, Hoa Lư

12/4/1967

2,E,7

182

Đinh văn (lệnh) Tâm

1942

Ninh Khánh, Hoa Lư

29/04/1966

2,E,39

183

Nguyễn Văn Tế

1937

Khánh Hòa, Yên Khánh

26/02/1970

2,E,40

184

Nguyễn Hải Thanh

1935

Văn Phú, Nho Qua n

26/11/1972

2,A,11

185

Nguyễn Chí Thanh

 

Ninh Khang, Hoa Lư

13/12/1973

2,C,31

186

Nguyễn Hồng Thanh

1952

Sơn Lai, Nho Quan

11/12/1972

2,C,35

187

Nguyễn Hải Thanh

1944

Chất Bình, Kim Sơn

25/05/1970

2,G,36

188

Bùi Văn Thanh

1950

Đông Phong, Nho Quan

2/2/1973

2,A,18

189

Bùi Văn Thái

1948

Khánh Cư, Yên Khánh

19/08/1968

2,C,46

190

Võ Thị Thái

1947

Ninh Hoà, Gia Khánh

28/03/1966

2,Đ,40

191

Vũ Đình Thản

1950

Ninh Khánh, TX Ninh Bình

23/01/1971

2,B,1

192

Lê Cảnh Thạc

1948

Ninh Mỹ, Hoa Lư

20/11/1968

2,C,19

193

Nguyễn Văn Thạo

 

Khánh Nhắc, Yên Khánh

5/4/1966

2, B, 30

194

Phùng Thị Thắm

1954

Yên Phong, Yên Mô

17/06/1972

2,G,44

195

Trần Văn Thắng

1954

Gia Lâm, Nho Quan

25/03/1974

2,E,44

196

Nguyễn Văn Thiện

1950

Yên Hòa, Yên Mô

15/11/1969

2,C,30

197

Phạm Văn Thiện

1953

Lưu Phương, Kim Sơn

1/2/1972

2,B,25

198

Lê Hồng Thịnh

1948

Ninh Mỹ, Hoa Lư

26/04/1972

2,C,18

199

Nguyễn Văn Thiện

1926

Khánh Tiên, Yên Khánh

23/10/1970

2,C,12

200

Trần Quang Thoại

1944

Khánh Phú, Yên Khánh

11/1/1970

2,Đ,46

201

Đỗ Văn Thông

1952

Khánh Công, Yên Khánh

29/01/1972

2,A,1

202

Lê Xuân Thu

1952

Ninh Khang, Hoa Lư

19/12/1972

2,B,15

203

Bùi Viết Thu

1941

Gia Sơn, Nho Quan

7/1/1969

2,E,27

204

Trần Thị Thuận

1947

Gia Hòa, Nho Quan

17/05/1967

2,A,23

205

Trương Hiếu Thuần

1945

Yên Nhân, Yên Mô

26/01/1971

2,C,3

206

Nguyễn Văn Thuấn

1952

Gia Thịnh, Gia Viễn

8/7/1971

2,C,16

207

Vũ Thanh Thủy

1948

Yên Từ, Yên Mô

25/04/1969

2,A,36

208

Đồng Xuân Thụ

1946

Yên Từ, Yên Mô

22/03/1970

2,A,12

209

Đinh Văn Thư

1944

Yên Thắng, Yên Mô

28/11/1973

2,A,41

210

Đỗ Văn Thưởng

1937

Ninh Khánh, Gia Khánh

10/1/1969

2,C,32

211

Vũ Hà Thuyên

1937

Ninh Giang, Gia Khánh

10/9/1967

2,A,43

212

Trần Văn Thưởng

1953

Gia Thịnh, Gia Viễn

21/08/1973

2,G,39

213

Nguyễn Văn Th/ớc

1946

Lạng Phong, Nho Quan

17/02/1967

2,B,44

214

Phạm Ngọc Thức

1940

Châu Sơn, Nho Quan

12/1/1966

2,E,42

215

Phạm Văn Tiêu

 

Ninh Tiến, TX Ninh Bình

15/02/1971

2,C,8

216

Tạ Quang Tiếp

1948

Ninh An, Hoa Lư

29/07/1971

2,E,16

217

Phạm Xuân Tiến

1947

Ninh Thành, TX Ninh Bình

15/02/1971

2,A,10

218

Nguyễn Xuân Tinh

1940

Sơn Lai, Nho Quan

1/6/1972

2,E,15

219

Phạm Vũ Tình

1948

Hồi Ninh, Kim Sơn

14/05/1969

2,Đ,29

220

Đào Hồng Tính

1949

Gia Trung, Gia Viễn

27/06/1971

2,B,24

221

Phạm Minh Tín

1948

Ninh Khang, Hoa Lư

26/05/1970

2,A,32

222

Phạm Văn Tín

1950

Khánh Thành, Yên Khánh

11/8/1968

2,C,24

223

Hoàng Đình Tính

1940

Ninh An, Hoa Lư

13/01/1973

2,A,14

224

Vũ Quốc Tỏa

1947

Phú Lộc, Nho Quan

18/12/1966

2,A,5

225

Lê Văn Tôn

1951

Gia Tân, Gia Viễn

31/01/1971

2,A,29

226

Đinh Văn Trào

1954

Gia Thanh, Gia Viễn

11/12/1972

2,C,34

227

Trần Như Trinh

1942

Gia Thắng, Gia Viễn

20/08/1968

2,Đ,12

228

Đinh Huy Trinh

1945

Gia Minh, Gia Viễn

17/02/1970

2,Đ,17

229

Đặng Ngọc Trô

1949

Gia Lạc, Gia Viễn

30/09/1968

2,Đ,10

230

Nguyễn Văn Trộng

1947

Gia Vân, Gia Viễn

6/12/1968

2,A,20

231

Phạm Văn Trọng

1952

Ninh Hòa, Hoa Lư

4/5/1969

2,C,28

232

Nguyễn Văn Trọng

1946

Gia Vân, Gia Viễn

6/12/1968

2,E,32

233

Vũ Đức Truyền

1939

Yên Bình, Yên Mô

22/02/1967

2,B,28

234

Trần Công Trứ

1943

Gia Ninh, Gia Viễn

7/3/1972

2,A,2

235

Nguyễn Tiến Triển

1940

Khánh Công, Yên Khánh

20/11/1967

2,Đ,24

236

Quách Công Tuân

1952

Đồng Phong, Nho Quan

15/05/1971

2,E,18

237

Vũ  Quốc Tuấn

1942

Gia Sinh, Gia Viễn

15/01/1970

2,A,7

238

Trần văn Tuấn

1952

Gia Thủy, Gia Viễn

5/5/1970

2,C,47

239

Hoàng Minh Tuấn

1931

Ninh Xuân, Hoa Lư

13/01/1975

2,Đ,19

240

Bùi Xuân Tuế

1940

Ninh Giang, Hoa Lư

18/12/1966

2,E,35

241

Mai trí (đức) Tuệ

1945

Yên Thái, Yên Mô

6/5/1969

2,Đ,4

242

Nguyễn Mạnh (Văn) Tứ

1946

Sơn Lai, Nho Quan

6/11/1967

2,E,33

243

Lê Văn Tuyến

1952

Lạng Phong, Nho Quan

7/1/1972

2,C,17

244

Trần Văn Tuyến

1928

Đông Môn, Hoa Lư

20/02/1969

2,A,13

245

Bùi Văn Tuyến

1947

Yên Từ, Yên Mô

31/01/1967

2,Đ,34

246

Bùi Đình Tuyết

1936

Khánh Thịnh, Yên Mô

18/08/1968

2,C,45

247

Đỗ Xuân (Huy) Tưởng

1944

Gia Vượng, Gia Viễn

9/11/1972

2,Đ,37

248

Phạm Văn Tý

1948

Khánh Hòa, Yên Khánh

8/11/1970

2,Đ,31

249

Đinh Công T/ờng

1952

Ninh Khánh, Hoa Lư

17/10/1972

2,C,2

250

Vũ Công Uẩn

1946

Yên Bình, Yên Mô

20/11/1968

2,C,23

251

Lưu Đức Uyên

1930

Ninh Xuân, Hoa Lư

19/11/1966

2,C,21

252

Phạm Văn Vân

1950

Yên Mật, Kim Sơn

18/01/1970

2,E,11

253

Mai Thanh Vân

1944

Khánh Hải, Yên Khánh

11/1/1973

2,G,35

254

Đinh Xuân Vinh

1947

Ninh Khánh, Hoa Lư

7/5/1969

2,Đ,7

255

Nguyễn Văn Vinh

1949

Gia Sinh, Gia Viễn

20/06/1969

2,B,2

256

Phạm Như Vụ

1947

Ninh Mỹ, Hoa Lư

28/04/1967

2,B,22

257

Đào Công Vụ

1953

Gia Trung, Gia Viễn

23/07/1972

2,C,39

258

Đặng Văn Vượng

 

Liên Sơn, Nho Quan

31/07/1968

2,E,14

259

Lương Quốc Vượng

1946

Xích Thổ, Nho Quan

12/1/1966

2,E,43

260

Phạm Ngọc Xuân

1950

Yên Lộc, Kim Sơn

3/9/1972

2,B,12

261

Đào thanh xuân

1946

Tiên Ninh, Gia Khánh

11/2/1971

2,A,3

262

Phạm Ngọc Xuấn

1952

Văn Hải, Kim Sơn

23/07/1972

2,C,33

263

Bùi Văn Xuyến

1955

Gia Xuân, Gia Viễn

12/6/1973

2,Đ,9

264

Đào Ngọc (Xuân) Xương

1947

Khánh Cư, Yên Khánh

19/06/1970

2,C, 41

265

Đỗ Mạnh Y

1939

Khánh Công, Yên Khánh

12/6/1968

2,A,17

266

Vũ Văn Yên

1938

Gia Sinh, Gia Viễn

5/2/1966

2,B,31

267

Phạm Thị Yên

1948

Khánh Thiện, Yên Khánh

28/03/1966

2,G,7

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007